Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậuCâu 17. Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu A. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phủ sa. B. ẩm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. C. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. D. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. Câu 18. Nguồn lực là A. các điều kiện tự nhiên trong nước ở dưới dạng tiềm năng được con người nghiên cứu đưa vào khai thác, B. tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước được khai thác nhằm phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ. C. tổng thể các yếu tố trong nước không thể khai thác để phục vụ cho việc phát triển kinh tế của một lãnh thổ. D. các điều kiện kinh tế - xã hội ở cả trong và ngoài nước được khai thác để phát triển kinh tế của một lãnh thổ, Câu 19. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực A. ngoại lực, dân số. B. dân số, lao động. C. nội lực, lao động. D. nội lực, ngoại lực. Câu 20. Nguồn lực kinh tế - xã hội nào sau đây quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước? Á. Con người. C. Công nghệ. B. Thị trường. D. Nguồn vốn. Câu 21. Cơ sở để phân chia nguồn lực thành các nguồn lực bên trong và bên ngoài là A. tính chất nguồn lực. C. xu thế phát triển. Câu 22. Cơ cấu theo thành phần kinh tế phản ánh A. trình độ phát triển, thế mạnh mỗi lãnh thổ. B. sản phẩm phân công lao động theo lãnh thổ. C. khả năng khai thác năng lực tổ chức sản xuất. D. trình độ phát triển của nền sản xuất xã hội. Câu 23. Theo cách phân loại phổ biến hiện nay, cơ cấu nền kinh tế không bao gồm bộ phận nào sau đây? Câu 24. Đặc điểm sinh thái của cây lúa mì là ưa khí hậu A. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước. B. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa. C. nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu. D. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón. D. phạm vi lãnh thổ. B. nguồn gốc hình thành. Câu 25. Hiện nay, nguồn thuỷ sản được cung cấp chủ yếu trên thế giới từ khai A. biển, đại dương. B. sông, suối, hồ. C. ao, hồ và đầm. A. thủy sản nước lợ. C. thuỷ sản nước mặn. D. thuỷ sản nước ngọt. Câu 26. Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu khai thác từ A. Trình độ phân công lao động xã hội. B. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần. D. vịnh, cửa sông. Câu 27. Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây? C. Việc sử dụng lao động theo ngành. D. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất. Câu 28. Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh A. việc sử dụng lao động theo ngành. B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất. C. trình độ phân công lao động xã hội. D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần. B. thuỷ sản nuôi trồng. Câu 29. Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thế thay thế được là A. sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu chủ lực để tăng nguồn thu ngoại tệ lớn. B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu |