Giúp mình với ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- TE Dea Đông. 2. Cho bảng số liệu sau: ars a dây C0A 881 (ns) rinel 060 (ns) orix vse usЯ Bảng 4.5. Chỉ số sản xuất công nghiệp tỉnh Lâm Đồng phân theo ngành công nghiệp qua các năm. (Đơn vị: %) Khai khoáng 800 880 000 Ngành công nghiệp 2015 5 2016 2017 2018 2019 2020 100 93,15 103,86 108,0 113,22 98,14 100 107,29 105,68 109,65 112,56 104,09 100 das 100 105,36 113,96 orig 108,50 105,27 107,39 97,58 95,00 107,91 uay urlo nunt q 109,82 106,67 Công nghiệp chế biến, chế tạo Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, điều hoà,... nh Cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải dien onto url (Nguồn: Niên giám thống kê Lâm Đồng 2020) Quan sát Bảng 4.5 trên, em hãy Jur un b rsos mén nég iron pndo urx 6G a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện chỉ số sản xuất công nghiệp tỉnh Lâm Đồng ần theo ngành công nghiệp qua các năm. ripn b) Nhận xét chỉ số sản xuất công nghiệp tỉnh Lâm Đồng phân theo ngành công ệp qua các năm. proul o