Dãy chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần của tính phi kim?mn làm gấp giúp mih vs a ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Dãy chất nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần của tính phi kim? A. Cl, S, P, Si. B. Si, P, S, CL C. P, Si, Cl, S. D. S, Cl, Si, P. Câu 2. Nhóm là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có đặc điểm gì giống nhau? A. Cùng số proton. C. Cùng số electron. D. Cùng số lớp electron. B. Cùng số electron ở lớp ngoài cùng. Câu 3. Chất có chứa liên kết đôi trong phân tử là: A. C₂H B. CH C. C₂H₂. Câu 4. Để làm sạch khi CH, có lẫn Cal, người ta cần dẫn từ từ hỗn hợp A. Oxi. B. Nước vôi trong. C. Dung dịch brom. Câu 5. Trong các chất sau đây chất nào không phải là nhiên liệu? A. Than củi. B. Xăng Câu 6. Axit axetic có tính axit vì trong phân tử: A. Có hai nguyên tử oxi. B. Có nhóm OH. Câu 7. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển A. Nước. B. Dibrometan. C. Oxi. C. Có nhóm CH D. Có nhóm COOH. D. CH khí qua hóa chất nào? D. Quỳ tím. chưa làm) D. Khi metan. thành mẫu đôi C. Polietilen. (chuck lam) D. Axit axetic. ( chưa làm) B.(R-COO),C,Hs. C. C₂H₂OH. Câu 8. Công thức chung của chất béo là: A.CH Câu 9. Cho 90 ml rượu etylic nguyên chất vào 110 ml nước thì độ rượu A. 100°. B. 50° C.45° Câu 10. Sục từ từ đến dư khi etilen vào ống nghiệm đựng dung dịch sát được là: A. Không có hiện tượng gì xảy ra. B. Màu vàng cam của dung dịch brom bị nhạt màu. D. CH COOH. lúc này là: D. 40° ch brom. Hiện tượng qua C. Màu vàng cam của dung dịch brom bị nhạt màu dần rồi mất màu. D. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt. Câu 11. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí etilen (dktc) là B. 11,2 lit. A. 5,6 lit. Câu 12. Dầu mỏ có đặc điểm: A. Dễ tan trong nước. B. Có nhiệt độ sôi là 220°C. C. 22,4 lit. D. 33,6 lit. C. Không tan trong nước và chìm dưới nui D. Không tan trong nước và nổi lên mặt nư |