Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1 (1.0 điểm). Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng và đầy đủ nhất 1. x = 3 là nghiệm chung của hai phương trình nào sau đây A (x - 5)(x - 1) = 0 và x^ = 9 C.x(x - 5) = 0 và (2x - 6)(x - 8) = 0 2. Tổng các nghiệm của phương trình |2x – 1| = 3 là A. 2 B. 1 3. Điều kiện xác định của phương trình A x 0, x 2 1 1 + = x B. 2x - 1 = 5 và 3x -7 = 10 D. x(2x - 1) = 15 và (x + 1)x = 12 C. 4 1 x-2x-4 B. x 0, x 2, x=-2 D. 3 -là C. x 4 D. x 4, x=2 4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, phân giác AD (D thuộc BC). Tính độ dài đoạn thẳng DH khi AB = 3, AC A. DH = 12 35 4. B. DH = 2,5 C. DH = 11 D. DH = 14 Bài 2 (1,5 điểm). 1. Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc là 35 km/h. Nhưng khi đi được một nửa quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến E đúng giờ người đó tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường AB. 2. Tìm m để phương trình x* – (m+1)x + 2m-3=0 có nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại. Bài 3 (3,5 điểm). 1. Giải các phương trình a) x-9(x-1)=x² 2. Giải các bất phương trình x 1 a) 2x-1>+ -32 Bài 4 (3,5 điểm). 1 x-5 b) + = 2(x-1) x²+x+1 x²-4x+3 b) ·≤0. x²-2x+8 Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác trong AD (D thuộc BC), AB = 6cm, AC = 8cm. 1. Tính độ dài đoạn thẳng ED. DC. 2. Kẻ DE vuông góc với AC tại E, tính độ dài các đoạn thẳng DE, AD. 3. KẺ DF vuông góc với AB tại F. Tính độ dài đoạn thẳng EF. Bài 5 (0.5 điểm). Thí sinh chỉ được lựa chọn một trong hai ý (5.1 hoặc 5.2) 1. Tìm các số dương a, b thỏa mãn ở tổ 27 = 9 ảo. 2. Cho x, y, z30. Chứng minh bất đẳng thức x y+z + 25y4z >2. X+Z x+y |