Cho bảng số liệu:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu A C B C D. na | LUYỆN TẬP 1, Cho bảng số liệu: Nông A. Bȧnc g nghiệp lạc hậu. thuận lợi phát triển nông nghiệp, B, thiên nhiên khắc nghiệt. D. hạ tầng kinh tế kém nhất. ,2: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh? Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm. C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều. Câu 33: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp A. giàu tài nguyên khoáng sản. C. khí hậu phân hóa đa dạng. B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử. khai thác của Liên bang Nga là D. Tư tưởng không muốn sinh con. B. nhiều dồi núi, cao nguyên. D. sông chảy trên địa hình dốc. Câu 34: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của Liên bang Nga đối với sự phát triển kinh tế là A. địa hình núi cao, bị chia cắt mạnh. C. nhiều vùng rộng khí hậu băng giá. B. diện tích rừng lá kim bị suy giảm. D. tài nguyên khoáng sản bị cạn kiệt. Câu 35: Dân số Liên bang Nga gây khó khăn nào sau đây cho phát triển kinh tế? A. Dân đông, trình độ dân trí thấp. C. Dân số trẻ, phân bố rất không đều. B. Dân số già, gia tăng dân số rất thấp. D. Dân số tăng nhanh, mật độ cao. Câu 36: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế U-ran của Liên bang Nga là A. hạ tầng kinh tế rất kém. C. vùng kinh tế lâu đời nhất. Câu 1. Hoa Kì có cơ cấu dân số 5 A. trẻ. ni B. vàng. C. già. B. sản lượng lương thực lớn. D, công nghiệp phát triển. D. già hóa. B. trung tâm châu Âu. D. trung tâm Bắc Mĩ. Câu 2. Hoa Kì là quốc gia rộng lớn nằm ở Câu 3. Thành phố nào dưới đây đông dân nhất ở Hoa Kì? B. Bôxton. D. Xan phanxcô. Câu 4. Vị trí địa lý của Hoa Kì về phía Đông thuận lợi giao lưu với các nước khu vực nào dưới đây? A. Châu Á - Thái Bình Dương. B. Ấn Độ, Trung Quốc. D. Châu Âu, châu Phi. Câu 5. Ha-oai là hòn đảo nằm giữa đại dương nào dưới đây? C. ti A. trung tâm châu Mĩ. u 6: C. trung tâm Nam Mĩ. A. D C. Do 17: V A. Niu Iooc. . Tr C. Lót An-gio-lét. 8: sô - nú 9: vu C. Nhật Bản, Ôxtraylia. kh 10 A. Thái Bình Dương. ca - ca C. Bắc Băng Dương, 11 Ng nào dưới đây. ti dâ 12: cô vù 3: Dô B. Ấn Độ Din D. Đại Tây Dương. Do Câu 6. Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu km, Hoa Kì còn bao gồm bộ phận A. Bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai. C. Quần đảo Ăng-ti Lớn, quần đảo Ăng-ti. Câu 7. Khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc ở Hoa A. Các đồng bằng nhỏ ven Thái Bình Dương. C. Các khu vực giữa dãy A-na-lat và dãy Rắc-ki. B. Quân dão Ha-oai, quân dão Ang-ti Lón. D. Quần đảo Ăng-ti Nhỏ, bán đảo A-la-xca. Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây? B. Các bồn địa và cao nguyên ở vùng phía Tây. D. Các đồi núi ở bán đảo A-la-xca và phía Bắc. Câu 8. Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? |