Cho bảng số liệu:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- inh tế công o-va các ap Bảng 20.2. Cơ cấu - ( no bảng số liệu: * ÍT KHÁU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Nông Xuất khẩu (tỷ đô la Một Nhập khẩu (tỷ đô la Mỹ) 47,4 73,7 74,2 85,4 Liên bang Nga 509,6 344,3 Hoa Ki 2510,3 3148,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018? A. Ai-cập. Câu 37: Cho bảng số liệu: B. Ác-hen-ti-na C. Liên bang Nga D. Hoa Kì. TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM Năm Tốc độ tăng trưởng GDP 1990 1995 2000 - 3,6 -4,1 2005 10,0 6,4 2010 4.5 -2,3 2015 (Don vi: %) 2017 1.6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP của Liên bang Nga qua các năm? A. Giảm liên tục. Câu 38: Cho biểu đồ sau: B. Tăng liên tục. C. Không ổn định. D. Rất ổn định. Ti USD 20000 18037 16692 16000 14964 12000 8000 6100 5701 4000 11001 19607 5156 4383 0 2010 2013 Hoa Kì B Trung Quốc 2015 Năm Nhật Bản TÔNG GDP CỦA HOA KỲ, TRUNG QUỐC VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2010, 2013, 2015 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về GDP của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản qua các năm? A. Nhật Bản tăng không liên tục. C. Trung Quốc tăng liên tục. II. PHẢN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) - Vẽ biểu đồ tròn, Đặt - Có nhận xét biểu đồ B. Nhật Bản giảm liên tục. D. Hoa Kì tăng liên tục. |