4. Cho 1,08 gam một kim loại R chưa rõ hóa trị tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 9,8%. Sau phản ứng thu được dung dịch A và 1,4874 lít khí H2 ở (đkc). a) Xác định kim loại R. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch nhữ 5. Một khoáng chất A có công thức tổng quát là: aAlO3. bSiO2. cH,O. Trong đó ?= 20,93%; %SiO2 = 21,7% còn lại là O và H. Tìm công thức của khoáng chất. 6. Một khoáng chất có thành phần khối lượng các nguyên tố là: 14,05%K; 8,65%Mg; 34,6%O; 4,32%H còn lại là C1 a) Xác định CT đơn giản nhất của khoáng chất b) Viết CTHH của khoáng chất biết phân tử có chứa muối clorua 7. Cho 6,3 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al tác dụng hết với dụng ch HCl sau phản ứng thu được 7,437 lit khí H2 (đkc). a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A b. Lượng khí H2 ở trên khử vừa đủ 24 gam oxide của kim loại M. Hãy xác định công thức của oxide. 8. Cân bằng các PTHH sau