Câu 8: Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT: A. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, WHERE, ORDER BY. B. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY. C. SELECT, FROM, GROUP BY HAVING, ORDER BY. D. SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY. Câu 9: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá A. Có thể nhận giá trị các giá trị không xác định. B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định. C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định. D. Không thể nhận giá trị null và chấp nhận các giá trị không xác định. Câu 10: Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nếu F = {A →B, B→C, A→D, B →D }.khi đó A →CF*. B. Nếu F = {A →B, B →C, A→D, B →D } khi đó D →AeF*. C. Nếu F = {A→B, B →C, A →D, B →D } .khi đó C →D F*. D. Nếu F = {A →B, B →C, AD, B →D } .khi đó C →A =F*, Câu 11: F={A→ B, B→C, BC →D, DA →B, chọn một khẳng định đúng sau: A. A→D F* và B→A ¢F. B. A+CABCD và AAD F. C. AAD F và A →D F*. D. A→AD cf và C →D F*.