Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này làCâu 1. Than cháy trong bình khí oxygen nhanh hơn cháy trong không khí. Yếu tố đã làm tăng tốc độ của phản ứng này là A. tăng nhiệt độ. B. tăng nồng độ. C. tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. D. dùng chất xúc tác. Câu 2. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi từ màu tím sang màu đỏ? A. NaNO3. B. NaOH. C. HNO3 D. NaCl. Câu 3. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Xúc tác. B. Nhiệt độ. C. Áp uất. D. Thời gian phản ứng. Câu 4. Chất nào sau đây không phải là acid? A. HCl. B. HNO3. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 5. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ của hầu hết phản ứng sẽ A. biến đổi ít. B. không đổi. C. giảm. D. tăng. Câu 6. Chất nào sau đây là acid? A. NaOH. B. CaO. C. H2SO4. D. KHCO3. Câu 7. Cho các yếu tố sau: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. Trong những yếu tố trên, có bao nhiêu yếu tố có thể ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng? A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 8. Công thức hoá học của acid có trong dịch vị dạ dày là A. CH3COOH. B. H2SO4. C. HCl. D. HNO3. Câu 9: Cho 6,48 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được muối AlCl3 và khí H2. (cho biết: Al:27; Cl:35,5) a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là bao nhiêu lít? Câu 10. Cho 6,48 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 dư. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? c. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là bao nhiêu lít? Câu 11. Đốt cháy 6,2 g phosphorus (P) trong bình O2 dư, sau phản ứng lượng oxide P2O5 sinh ra là 7,1 gam. Tính hiệu suất của phản ứng trên? (Cho biết P:31; O:16) Câu 12. Đốt cháy 6,2 g phosphorus (P) trong bình O2 dư, sau phản ứng sinh ra oxide P2O5 Nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì sản phẩm sinh ra là bao nhiêu gam.
|