Dân cư Tây Nam ÁLâu 29: Dân cư Tây Nam Á A. có mật độ khá thấp. C. có tỉ lệ thị dân thấp. Câu 30: Cho bảng số liệu Năm 2010 B. phân bố đồng đều. D. gia tăng tự nhiên. SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị. Nghìn tấn) 2018 Cá nuôi 2101,6 2 918,7 Tôm nuôi 499,7 809,7 Thủy sản khác 177,0 433,4 Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. Câu 31: Cho bảng số liệu B. Tròn C. Kết hợp. D. Đường SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018 Năm Số dân (nghìn người) Điện thoại (nghìn thuê bao) 2014 2015 2016 2017 90 728 142 548 91 713 92 695 93 671 2018 94 666 126 224 128 698 134 716 127376 Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân và số thuê bao điện thoại của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. Câu 32: Cho bảng số liệu C. Kết hợp D. Miền. GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị USD) Năm 2013 2015 2016 Ma-lai-xi-a 10 882 9 649 9 508 Xin-ga-po 56 029 53 630 52 962 Mi-an-ma 1171 1 139 1 196 Việt Nam 2 109 1907 2215 Theo bảng số liệu, để so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường B. Tròn Câu 33: Vị trí địa lí của Hoa Kỳ nằm ở A. bán cầu Tây C. tiếp giáp với Cu Ba Câu 34: Hoa Kỳ tiếp giáp với C. Cột D. Kết hợp B. bán cầu Nam D. tiếp giáp Ấn Độ Duong A. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa C. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương, Mê-hi-cô, Ca-na-đa D. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Mê hi-cô, Ca-na-đa Câu 35: Vị trí của Hoa Kỳ có nhiều thuận lợi trong giao lưu kinh tế với A. ASEAN, các nước ở châu Âu. C. Trung Quốc, các nước Đông Á Câu 36: Năm 2020, dân số Hoa Kỳ đứng sau A. Trung Quốc và Liên bang Nga C. Bra xin và Trung Quốc Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư A. Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới B. Dân số tăng nhanh nhờ nhiều vào nhập cư. C. Dân nhập cư hầu hết là người châu Á D. Người dân Mỹ Latinh nhập cư nhiều. BEU, các quốc gia ở Mỹ Latinh D. Ả-rập Xê-út, các nước châu Phi B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a D. Trung Quốc và Ấn Độ. Hoa Kỳ? Câu 38: Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kỳ? A. Quy mô đứng thứ ba thế giới. C. Người nhập cư đa số từ châu Âu Câu 39: Hoa Kỳ không phải là nước xuất khẩu nhiều A. lúa mì B. cả phê B. Dân số tăng nhanh do nhập cư D. Hiện nay không còn dân nhập cư C. ngô. D. dỗ tương. |