Anh Anh Nguyễn | Chat Online
22/03 13:30:23

Chọn một phương án A, B, C hoặc D


Anh chị giúp em với ạ. Em cảm ơn
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 đ)
t be able to
pering the
not just
We're quite
so much
more
A. receive
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
A. sun
A. animals
A. missed
B. terrific
B. sure
B. stickers
B. ticked
C. decide
C. sort
C. continents
C. advanced
D. despite
D. success
D. camels
D. visited
II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (2,5 điểm)
Câu 5: My son enjoys_
A. playing
Câu 6: As a foreign language
A. turn up
the net in his free time.
B. reading
C. cooking
student, you should learn how to
B. take up
C. look up
D. surfing
new words in the dictionary.
D. catch up
_?
B. isn't it
C. is it
D. are they
Câu 7: The Internet is very popular nowadays,
A. aren't they
Câu 8: My father bought me a(n)
A. white Vietnamese expensive
C. Vietnamese expensive white
Câu 9: My brother sometimes
A. does
Câu 10: Your son looks
A. more taller
Câu 11: The book
A. what
Câu 12: You
A. needn't
bike as a birthday gift.
B. expensive Vietnamese white
D. expensive white Vietnamese
the washing up after dinner.
B. takes
than mine.
B. much taller
you bought last week is interesting.
B. whom
C. washes
D. makes
C. more tall
D. much tall
C. who
D. which
look at other students' paper. It's against the rules.
B. mustn't
C. won't
Câu 13: My brother never enjoys pop music and
B. so do I
A. neither don't I
Câu 14: I'd like to go on holiday but I haven't got
A. too money
C. I don't, too
B. money enough
C. money too
hoặc D tương ứng với từ
III. Chọn một phương án A, B, C
Câu 15: He is hooked on football so much that he goes
B. is fed up with
D. oughtn't to
D. I don't, either
D. enough money
hoặc cụm từ đồng nghĩa với phần được gạch chân. (0,5 đ)
to every match of his favorite team.
C. is tired of
A. is interested in
Câu 16: Living in big cities provides us with a lot of benefits in job opportunity.
A. achievements
B. difficulties
C. advantages
D. is in favor of
D. drawbacks
IV. Chọn một phương án A, B, C hoặc D tương ứng với câu đáp lại phù hợp với tình huống giao tiếp sau. (0,5 điểm)
46
Câu 17: Mary and Peter are talking about their school curriculum.
Mary: "I think Art should be a compulsory subject." Peter:
A. I quite agree
Art helps develop creativity."
B. You must be kidding C. I'm of the opposite opinion D. I don't think that's a good idea
Câu 18: Lan and Mai are discussing a plan for the weekend.
Lan: "Let's go to the local market."
A. I'd love to.
B. Yes, of course.
Mai: "
C. Good idea.
D. Not at all.
V. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (0,5 điểm)
Câu 19: When I was a child, we had no
A. electricity
in the village.
B. electrify
C. electric
D. electrical
B. tour
- in Quang Ninh Province, Viet Nam.
C. destination
D. package
Câu 20: Ha Long Bay is a popular travel
A. departure
VI. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với động từ hoặc cụm động từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (1,0 điểm)
Câu 21: I can't get in my house. I
A. lost
Câu 22: The buyers offered
A. has paid
my keys.
B. has lost
C. have lost
D. am losing
£200,000 for the house.
B. to pay
C. paying
D. pay
Câu 23: They suggest
more time learning.
A. spend
B. to spend
C. spending
D. spent
Câu 24: I'm quite busy now. I
my assignment.
A. has done
B. do
C. will do
D. am doing
VII. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A, B, C hoặc D trong các câu sau đây. (1,0 điểm)
Câu 25: Don't speak English with he; he hardly knows any English.
A. hardly knows
Câu 26: If she had a IELTS certificate, she would get the job now.
A. now
B. Don't
B. If
C. any
C. would
Câu 27: I'm looking forward for seeing my father tomorrow at the airport.
B. at the airport
C. for seeing
A. looking forward
Câu 28: The problem of energy shortage will be solve by using solar energy.
A. be solve
B. of
C. The
D. with he
D. a
D. my father
D. solar energy
VIII. Chọn một phương án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau. (1,0 điểm)
GOOD HEALTH
Most people would agree with the definition of good health as being a state where you are free from sickness. (29)
this, there are many different opinions about how a person can actually have good health. People used to only think of their health when
they were sick. But these days, more and more people are (30)
measures to ensure that they don't get sick in the first place.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn