Vị trí giao của một hàng và một cột là gìI. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM) Câu 1. Vị trí giao của một hàng và một cột là gì? A. Ô tính B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Bảng tính Câu 2. Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo chữ cái A, B, C… B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3… C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3.. D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 3. Đây là thành phần gì của phần mềm bảng tính? <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> A. Hộp tên B. Thanh công thức C. Tên hàng D. Tên cột Câu 4. Đây là thành phần gì của phần mền bảng tính? <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> A. Thanh công cụ B. Thanh công thức C. Hộp tên D. Ô tính Câu 5: Dữ liệu trong ô tính có thể là kiểu nào? A. Văn bản B. Số C. Văn bản, số D. Văn bản, số, ngày tháng Câu 6: Đâu là kiểu dữ liệu dạng số trong chương trình bảng tính? A. 6A1 B. 123@ C. 15/11/2022 D. 9.5 Câu 7: Dữ liệu được nhập vào ô tính sẽ được căn như thế nào? A. Căn lề giữa B. Căn lề trái C. Căn phải D. Tùy thuộc vào kiểu dữ liệu là số, văn bản, ngày tháng Câu 8: Em có thể sử dụng công thức để thực hiện tính toán với các kiểu dữ liệu nào? A. Số B. Văn bản C. Ngày tháng D. Cả số và ngày tháng Câu 9: Hàm nào dùng để xác định giá trị lớn nhất trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 10: Hàm nào dùng để xác định giá trị nhỏ nhất trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 11. Hàm nào dùng để xác định giá trị trung bình trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. MIN Câu 12: Hàm nào dùng để tính tổng trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. COUNT Câu 13: Hàm nào dùng để đếm các giá trị là số trong chương trình bảng tính? A. SUM B. AVERAGE C. MAX D. COUNT Câu 17: Việc sao chép công thức trong phần mềm chương trình bảng tính có khác so với sao chép dữ liệu bình thường không? A. Khác hoàn toàn, phần mềm bảng tính có công thức sao dữ liệu và sao chép công thức riêng. B. Giống nhau, chỉ dùng một lệnh sao chép chung cho tất cả dữ liệu và công thức. C. Không thể sao chép công thức. D. Tùy vào từng trường hợp khi sử dụng dữ liệu và công thức Câu 18: Kết quả của phép toán =2(3^4 + 4^2) là: A. 40 B. 41 C. 42 D. Không thực hiện được phép toán Câu 19: Nếu nhập không đúng cú pháp thì phần mềm xử lý như thế nào? A. Phần mềm thông báo lỗi B. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức C. Phần mềm bỏ qua và coi đó là công thức D. Phần mềm không hiển thị thông báo Câu 20: Công thức nào sau đây tự động tính toán? A.=3*(4+5) B. =D2*(A1 + B2) C. =12+13+14 D. =12 + (A1*B2 + 5) Câu 21: Xác định kết quả của của hàm sau =MAX(35,10,20,45) A. 35 B. 10 C. 20 D. 45 Câu 22: Xác định kết quả của của hàm sau =MIN(35,10,20,45) A. 35 B. 10 C. 20 D. 45 Câu 23: Xác định kết quả của của hàm sau =AVERAGE(8,7,6,11) A. 8 B. 10 C. 7 D. 11 Câu 24: Xác định kết quả của của hàm sau =SUM(5,10,15,20) A. 40 B. 50 C. 20 D. 15 Câu 25. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 9, 7, 6, 10. Xác định kết quả của hàm sau =SUM(A1:A5)? A. 15 B. 27 C. 19 D. 37 Câu 26. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 2. Xác định kết quả của hàm sau =MIN(A1:A3,A5)? A. 10 B. 6 C. 10 D. 2 Câu 27. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 10, 3, 20, 8. Xác định kết quả của hàm sau =MAX(A1:A3,A5)? A. 8 B. 6 C. 10 D. 20 Câu 28. Trong chương trình bảng tính Excel giả sử các ô A1, A2, A3, A4, A5 có giá trị lần lượt là 5, 6, 7, 4, 8. Xác định kết quả của hàm sau =AVERAGE(A1:A5)? A. 6 B. 20 C. 14 D. 10 |