Đọc các số sauKo cần giải bài 7,8 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Ma Thứ năm ngày…….tháng…năm ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN Bài 1: a, Đọc các số: 53 582, 79 462 930, 204 749, 9 057 620 b, Nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số trên Bài 2: Viết các số sau đây thành tổng theo mẫu: 32568; 60273; 50046; 73002 Mẫu: 43567=4 × 10000 + 3 × 1000 +5 × 100 +6×10+7 Bài 3: Tìm số tự nhiên X biết: a, X là số liền sau của số 39 999 b, X là số liền trước của số 450 010 Bài 4: Điền dấu <, >,= thích hợp vào chỗ chấm: a, 6 263 ... 6 894 b, 42 x 100 ... 4 200 b, 8 829 ... 862 c, 96 000 10 00 ... 35 +61 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để: a, Số 78... là số chia hết cho 2, 5 và 3 b, Số ...32 là số chia hết cho 9 c, Số 5...3 là số chia hết cho 3 gob quo se la neda Bài 6: Cho bốn chữ số 0, 3, 8, 9. Hãy viết tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau từ các số đã cho. Tính tổng các số vừa viết được. Bài 7*:Cho bốn chữ số khác nhau và khác 0. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau? Bài 8*: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó thì ta cố ban đầu 1112 đơn vị |