Giải phương trình và hệ phương trình sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- NC 15 Table Tools out References Mailings Review View MathType Design Layout 1-2 1-7-1 8-1-9-1-10-1 1. Toán 9 - KHẢO SÁT CẤP TRƯỜNG 23-24 - Werd Tell me what you want to do... II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: a) 5x-10=0 (2x+3y=7 b) 12-1 13--14- 15 16 17 18 x-10y=-8 Câu 2: (1,0 điểm) a) Tính giá trị của biểu thức P=(4/2 - V8 +2) 2-48 b) Vẽ đồ thị hàm số: y = 2x2 Câu 3. (1,0 điểm) Cho phương trình x2 – mx – 3 = 0 (m là tham số). a) Giải phương trình với m = 2 b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm xạ,x, thỏa mãn (Xi+6)(X2+6) = 2025 Câu 4. (1,0 điểm) An và Huệ cùng may được 36 cái áo. Biết số áo An may được nhiều hơn Huệ là 6 cái áo. Hỏi số áo mỗi bạn đã may? Câu 5. (3,0 điểm) Cho AABC vuông tại C nội tiếp trong đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R, ABC = 60° . Gọi H là chân đường cao hạ từ C xuống AB, K là trung điểm đoạn thẳng AC. Tiếp tuyến tại B của đường tròn tâm O cắt AC kéo dài tại điểm D. a) Chứng minh tứ giác CHOK nội tiếp trong một đường tròn. b) Chứng minh rằng AC AD= 4R2. c) Tính theo R diện tích của phần tam giác ABD nằm ngoài hình tròn tâm O. Câu 6. (0,5 điểm) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn abc = 1, Chứng minh rằng: ah 대 |