Câu 1: Phân bón nitrogen (đạm), phosphorus (lân), potassium (kali) (NPK) là hỗn hợp của A. NH4H2PO4, KNO3 B. (NH4)3PO4, KNO3 C. (NH4)2HPO4, NaNO3 D (NH4)2HPO4, KNO3 Câu 2: Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố A. Nitrogen B. Carbon C. Potassium. D. Phosphorus. Câu 3: Phân bón kép làA. Phân bón chỉ chứa 1 trong 3 nguyên tố dinh dưỡng chính là N, P, K B. Phân bón có chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng chính N, P, K C. Phân bón chứa một lượng nhỏ các nguyên tố như: bo, kẽm, mangan… dưới dạng hợp chất D. Phân bón chứa nguyên tố dinh dưỡng chính là N. Câu 4: Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học đơn là A. NH4H2PO4 B. KNO3 C. NH4NO3 D. (NH4)2HPO4 Câu 5: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH4)2SO4 là A. 20% B. 21% C. 22% D. 23% Câu 6: Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học: A. CaCO3 B. Ca3(PO4)2 C. Ca(OH)2 D. CaCl2 Câu 7: Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là: A. (NH4)2SO4 B. Ca(H2PO4)2 C. NaCl D. KNO3 Câu 8: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH4NO3 là A. 20% B. 25% C. 30% D. 35% Câu 9: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm ? A. KCl B. Ca3(PO4)2 C. K2SO4 D. (NH2)2CO Câu 10: Để nhận biết 3 chất rắn NH4NO3, Ca3(PO4)2, KCl người ta dùng dung dịch A. KOH B. NaOH C. Ba(OH)2 D. Na2CO3 Câu 11: Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là: A. KNO3, NH4NO3, (NH2)2CO B. KCl, NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2 C. (NH4)2SO4, KCl, Ca(H2PO4)2 D. (NH4)2SO4, KNO3, NH4Cl Câu 12: Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm? A. Ca3(PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4 Câu 13: Để phân biệt 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A. KOH B. Ca(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2 Câu 14: Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. (NH4)2SO4 D. (NH2)2CO Câu 15: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH2)2CO là A. 46,67 gam B. 63,64 gam C. 32,33 gam D. 31,33 gam Câu 16: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch: A. KOH B. Ca(OH)2 C. AgNO3 D. BaCl2 3 Câu 17: Để tăng năng suất cây trồng ta cần phải A. Chọn giống tốt B. Chọn đất trồng C. Chăm sóc (bón phân; làm cỏ...) D. Cả A, B, C Câu 18: Phân bón dạng đơn gồm A. Phân đạm (chứa N). B. Phân lân (chứa P). C. Phân kali (chứa K). D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19: Để nhận biết dung dịch NH4NO3, KCl người ta dùng dung dịch : A. KOH B. Ba(OH)2 C. LiOH D. Na2CO3 Câu 20: Cho 0,6 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là A. 13,44 lít B. 26,88 lít C. 10,04 lít D. 12.56 lít Câu 21: Cho 0,2 mol NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 22,4 lít D. 44,8 lít Câu 22: Trong các loại phân bón sau, phân bón hóa học kép là A. NH4NO3 B. K2SO4 C. (NH4)2SO4 D. KNO3 Câu 23: Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là A. 42,42 g B. 21,21 g C. 24,56 g D. 49,12 g Câu 24: Cho 12 gam NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là A. 6,72 lít B. 7,40 lít C. 8,20 lít D. 5,65 lít Câu 25: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là: A. 32,33% B. 31,81% C. 46,67% D. 63,64% Câu 26: Đạm urea có thành phần chính là_______ A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH4Cl D. Ca(H2PO4)2 Câu 27: Phân lân cung cấp nguyên tố nào cho cây trồng? A. Fe B. K C. N D. P Câu 28: Phân urea thuộc lọai phân nào? A. Kali B. Lân C. Đạm D. Vi lượng Câu 29. Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân bón nào? A. Phân đạm. B. Phân kali. C. Phân lân. D. Phân vi lượng. Câu 30: Thành phần của Superphosphate đơn đơn gồm _______ A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4. D. CaHPO4. Câu 31: Loại phân bón hoá học có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lượng. Câu 32: Loại phân nào sau đây không phải là phân bón hóa học? A. Phân lân. B. Phân kali. C. Phân đạm. D. Phân vi sinh. Câu 33: Khi bón đạm ammoium cho cây, không bón cùng_______ A. phân hỗn hợp B. phân kali C. phân lân D. Vôi Câu 34: Sau khi bón đạm cho rau có thể thu hoạch rau thời gian nào tốt nhất để sản phẩm an toàn với người sử dụng và đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người nông dân? A. 1-3 ngày sau khi bón. C. 5-9 ngày sau khi bón. B. 10-15 ngày sau khi bón. D. 16-20 ngày sau khi bón . Câu 35: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. KCl. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. K2CO3. Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Bón phân đạm ammoium cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni. B. urea được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản. C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H+ ). D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. Câu 37. Trong phân bón hóa học, hàm lượng đạm được tính theo N. Tính khối lượng N có trong 1 kg NH4NO3. A. 0,3 kg N. B. 0,55 kg N. C. 0,35 kg N. D. 0,7 kg N