Cho hai đa thức P(x) = -3x^4 - 8x^2 + 2x và Q(x) = 5x^3 - 3x^2 + 4x - 6. Khi đó bậc của đa thức tổng P(x) + Q(x) lảGiúp tui 25 câu trắc nghiệm với! ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ II – NĂM HỌC PHÂN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Giá trị của biểu thức P = -x’y+x* + xy + 2 tại x= -2 và y= 2 là: A.-10 B.-14 Câu 2: Bậc của đa thức xỉ – 2x + 3x A.6 B.5 C.-6. − x +x−6 là: C. 4 Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức (-x)(-x) là A. xy³ D. 2 D. 3 B. -x'y² C. - x'y' D. x³¹³ Câu 4: Cho các đơn thức: M=xyN=jxy;P=(xy)(-3x);Q=(x). Khi đó các đơn thức đồng dạng là: A. M và N B. M và P C. M, N và P D. M, N và Q Câu 5: Nếu đa thức F(x)=2ax+5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là: A. B. 5 2 D.- Câu 6: Trong các số sau số nào không là nghiệm của đa thức F(x)=x+2x−x−2 A. 1 B.-1 C. 2 D. -2 Câu 7: Tập hợp nghiệm của đa thức 4x2−9 là: A. B. C. D. Ø Câu 8: Bậc của đa thức f(x) = x – 2 x 3 − 2 x + x − 1999 + x – x'" +1+x® là: A. 100 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 9: Tam giác ABC cân tại A có Â=70". Khi đó số đo góc B bằng A. 110°. B. 55°. C.70°. D.180°. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC = - V34cm, BC=3cm. Khi đó độ dài AB tính bằng cm là: A. 5 B.√43 C.√√37 D. 4 Câu 11: Cho tam giác POR có PQ=PR=2cm, OR = V8cm. Đáp án nào sau đây là đúng? A. Tam giác PQR cân tại P C. Tam giác POR vuông tại Q B. Tam giác POR vuông tại P D. Tam giác PQR vuông cân tại P Câu 12: Cho tam giác MNP có M = 60°, N = 70° . Khi đó ta có A. NP >PM>MN B. PM>MN>NP Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với cạnh bên của tam giác bằng 17cm, AH = 15cm. Độ dài BC là: A. 16cm B. 24cm C. 8cm C. PM>NP>MN BC (H thuộc BC). Biết D. 1cm Câu 14: Cho tam giác ABC biết AB= 1cm, BC=7cm, độ dài cạnh AC là một số nguyên (cm). Khi đó độ dài AC tính bằng em là: A. 6 B. 1 C. 7 D. Một đáp số khác Câu 15: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G. Tỉ số nào sau đây là đúng AM 2 A. AG 3 B. GA 1 GM 2 GM 2 C. = MA 3 D. AM 3 AG 2 = Câu 16: Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta có: A. Điểm I chỉ cách đều hai cạnh AB và AC B. Điểm I chỉ cách đều hai điểm A và B C. Điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC D. Điểm I cách đều ba điểm A, B và C Câu 17: Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P. Khi đó ta có: A. Điểm P chỉ cách đều hai cạnh AB và AC B. Điểm P chỉ cách đều hai điểm A và B C. Điểm P cách đều ba cạnh AB, AC và BC D. Điểm P cách đều ba điểm A, B và C. Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A có AB=10cm, BC = 16cm. Đường cao AH . Diện tích tam giác ABC bằng A. 6cm². B. 48cm². C.96cm². Câu 19. Đa thức f(x)=|5x−l|+2022 có số nghiệm là A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Một nghiệm. Câu 20. Đa thức f(x)=5ax+10 có nghiệm là x=−1 khi a bång A. a 2. B. a=-2. C. a=10. D. 64cm². D. Hai nghiệm. D. a -10. Câu 21. Cho hai đa thức R(x)= −8x+6x + 2x – 5x +1 và S(x)=x*−&x +2x+3. Khi đó đa thức R(x)+S(x) là A. 7x-2x+2x²-3x+4 C.-7x-2x+2x²-3x+4 B. -7x+2x+2x-3x+4 D. -7x-2x+2x²+3x+4 Câu 22 : Cho hai đa thức R(x)= −8x+6x +2x - 5x+1 và S(x)=x*_8x +2x+3. Khi đó dathúc R(x)-S(x) là: A. -9x+14x+2x²-7x+2 C.-9x+14x+2x²+7x-2 B. -9x+14x+2x²-7x-2 D. -9x-14x+2x²-7x-2 Câu 23 : Cho hai đa thức P(x)=-3x^−&r’+2x và Q(x)=5x -3x +4x−6. Khi đó hệ số cao nhất của đa thức hiệu P(x)-Q(x) là : A.6 B.-5 C.-3 D.-2 Câu 24 : Cho hai đa thức P(x)= -3x^ –&x + 2x và Q(x)=5x−3x+4x−6. Khi đó hệ số tự do của đa thức hiệu P(x)-2(x)là: A. 6 B.-6 C.5 D. -3 Câu 25: Cho hai đa thức P(x)=−3x^−8x +2x và Q(x) = 5x -3x+4x–6. Khi đó bậc của đa thức tổng P(x)+Q(x) là : A.1 B.2 C.3 D. 4. |