Bộ m thiếu tt lắm hả | Chat Online
12/04 22:52:02

Cho hai đa thức P(x) = -3x^4 - 8x^2 + 2x và Q(x) = 5x^3 - 3x^2 + 4x - 6. Khi đó bậc của đa thức tổng P(x) + Q(x) lả


Giúp tui 25 câu trắc nghiệm với!
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 1
HỌC KÌ II – NĂM HỌC
PHÂN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Giá trị của biểu thức P = -x’y+x* + xy + 2 tại x= -2 và y= 2 là:
A.-10
B.-14
Câu 2: Bậc của đa thức xỉ – 2x + 3x
A.6
B.5
C.-6.
− x +x−6 là:
C. 4
Câu 3: Kết quả thu gọn đơn thức (-x)(-x) là
A. xy³
D. 2
D. 3
B. -x'y²
C. - x'y'
D. x³¹³
Câu 4: Cho các đơn thức: M=xyN=jxy;P=(xy)(-3x);Q=(x).
Khi đó các đơn thức đồng dạng là:
A. M và N
B. M và P
C. M, N và P
D. M, N và Q
Câu 5: Nếu đa thức F(x)=2ax+5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là:
A.
B.
5
2
D.-
Câu 6: Trong các số sau số nào không là nghiệm của đa thức F(x)=x+2x−x−2
A. 1
B.-1
C. 2
D. -2
Câu 7: Tập hợp nghiệm của đa thức 4x2−9 là:
A.
B.
C.
D. Ø
Câu 8: Bậc của đa thức f(x) = x – 2 x 3 − 2 x + x − 1999 + x – x'" +1+x® là:
A. 100
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 9: Tam giác ABC cân tại A có Â=70". Khi đó số đo góc B bằng
A. 110°.
B. 55°.
C.70°.
D.180°.
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại B. Biết AC = - V34cm, BC=3cm. Khi đó độ dài AB
tính bằng cm là:
A. 5
B.√43
C.√√37
D. 4
Câu 11: Cho tam giác POR có PQ=PR=2cm, OR = V8cm. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Tam giác PQR cân tại P
C. Tam giác POR vuông tại Q
B. Tam giác POR vuông tại P
D. Tam giác PQR vuông cân tại P
Câu 12: Cho tam giác MNP có M = 60°, N = 70° . Khi đó ta có
A. NP >PM>MN
B. PM>MN>NP
Câu 13: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với
cạnh bên của tam giác bằng 17cm, AH = 15cm. Độ dài BC là:
A. 16cm
B. 24cm
C. 8cm
C. PM>NP>MN
BC (H thuộc BC). Biết
D. 1cm
Câu 14: Cho tam giác ABC biết AB= 1cm, BC=7cm, độ dài cạnh AC là một số nguyên
(cm). Khi đó độ dài AC tính bằng em là:
A. 6
B. 1
C. 7
D. Một đáp số khác
Câu 15: Cho tam giác ABC, trung tuyến AM, trọng tâm G. Tỉ số nào sau đây là đúng
AM 2
A.
AG 3
B.
GA 1
GM 2
GM 2
C. =
MA 3
D.
AM 3
AG 2
=
Câu 16: Cho tam giác ABC, đường trung trực của AC và AB cắt nhau tại I. Khi đó ta
có:
A. Điểm I chỉ cách đều hai cạnh AB và AC
B. Điểm I chỉ cách đều hai điểm A và B
C. Điểm I cách đều ba cạnh AB, AC và BC
D. Điểm I cách đều ba điểm A, B và C
Câu 17: Cho tam giác ABC, phân giác góc A và C cắt nhau tại P. Khi đó ta có:
A. Điểm P chỉ cách đều hai cạnh AB và AC
B. Điểm P chỉ cách đều hai điểm A và B
C. Điểm P cách đều ba cạnh AB, AC và BC
D. Điểm P cách đều ba điểm A, B và C.
Câu 18. Cho tam giác ABC cân tại A có AB=10cm, BC = 16cm. Đường cao AH . Diện
tích tam giác ABC bằng
A. 6cm².
B. 48cm².
C.96cm².
Câu 19. Đa thức f(x)=|5x−l|+2022 có số nghiệm là
A. Vô nghiệm. B. Vô số nghiệm. C. Một nghiệm.
Câu 20. Đa thức f(x)=5ax+10 có nghiệm là x=−1 khi a bång
A. a 2.
B. a=-2.
C. a=10.
D. 64cm².
D. Hai nghiệm.
D. a -10.
Câu 21. Cho hai đa thức R(x)= −8x+6x + 2x – 5x +1 và S(x)=x*−&x +2x+3. Khi đó đa
thức R(x)+S(x) là
A. 7x-2x+2x²-3x+4
C.-7x-2x+2x²-3x+4
B. -7x+2x+2x-3x+4
D. -7x-2x+2x²+3x+4
Câu 22 : Cho hai đa thức R(x)= −8x+6x +2x - 5x+1 và S(x)=x*_8x +2x+3. Khi đó
dathúc R(x)-S(x) là:
A. -9x+14x+2x²-7x+2
C.-9x+14x+2x²+7x-2
B. -9x+14x+2x²-7x-2
D. -9x-14x+2x²-7x-2
Câu 23 : Cho hai đa thức P(x)=-3x^−&r’+2x và Q(x)=5x -3x +4x−6. Khi đó hệ số cao
nhất của đa thức hiệu P(x)-Q(x) là :
A.6
B.-5
C.-3
D.-2
Câu 24 : Cho hai đa thức P(x)= -3x^ –&x + 2x và Q(x)=5x−3x+4x−6. Khi đó hệ số tự
do của đa thức hiệu P(x)-2(x)là:
A. 6
B.-6
C.5
D. -3
Câu 25: Cho hai đa thức P(x)=−3x^−8x +2x và Q(x) = 5x -3x+4x–6. Khi đó bậc của đa
thức tổng P(x)+Q(x) là :
A.1
B.2
C.3
D. 4.
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn