Câu 7 (1,5 điểm): Modelo (m³ib 011 a) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức: 0,3.4,5=0,9.1,5. y on 17 21 và x−y=12. biết (2)(x) b) Tìm hai số x và y, biết: X c) Tìm ba số x, m ba so ố x, y, z biết rằng: Z 234 X == 2 Câu 8 (1,0 điểm): Cho hai đa thức: y Z x = x0 = (x)4-(x)+(x)M (mbib 2,E) * và x+2y-3z=-24. HAO HỤ daim gmbr H P(x) = x²+5x³-6x+2x²+10x - 5x3 + 1; Q(x) = x² - 2x3 + 2x²+6x³ + 1; a) Thu gọn hai đa thức rồi tìm đa thức M(x) = P(x)−Q(x); b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 9 (1,0 điểm): :(mšib 2,0) 11 Với cùng số tiền để mua 34 tập giấy A4 loại 1 có thể mua bao nhiêu tập giấy A4 loại 2, biết rằng giá tiền giấy loại 2 chỉ bằng 85% giá tiền giấy loại 1. Câu 10 (3,0 điểm): Cho tam giác cân ABC tại đỉnh A. Gọi I là trung điểm của BC. a) Chứng minh AIL BC. b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm M; trên tia đối của tia CB lấy điểm N sao cho BM=CN. Chứng minh rằng: AABM = AACN. Chứng minh rằng tam giác AHK cân tại A, từ đó suy ra HK // MN. c) Gọi H là điểm trên AM, K là điểm trên AN sao cho BH LAM, CK LAN Câu 11 (0,5 điểm): Cho O = 27-2x £1 Tìm các số nguyên x để Q có giá trị nguyên er