----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C - BÀI TẬP THỰC HÀNH IV- KIỂU DỮ LIỆU CHUỖI Bài 65: Nhập chuỗi S, xây dựng chuỗi S1 gồm các ký tự của chuỗi S nhưng đảo ngược thứ tự. Sau đó, đổi chuỗi S thành chữ hoa và đổi chuỗi S1 thành chữ thường. Ví dụ: S = ’Abc34D’ thì S2 = ‘D43cbA’ > Hiện ra màn hình S = ‘ABC34D’ và S1= ‘d43cba’ Bài 66: Kiểm tra tính đối xứng của một chuỗi cho trước được nhập từ bàn phím. Bài 67: Nhập vào một chuỗi ký tự bất kỳ S và một ký tự a. Đếm xem trong chuỗi ký tự S có bao nhiêu ký tự a (không phân biệt chữ hoa và chữ thường) và cho biết vị trí xuất hiện của ký tự a trong chuỗi ký tự S. Ví dụ: S = “Anh van la mot ngoai ngu quan trọng” và ký tự a = ‘a’. Kết quả: Ký tự ‘a’ xuất hiện 5 lần trong chuỗi S tại các vị trí là 1, 6, 10, 19, 28. Bài 68: Nhập một chuỗi ký tự S. Cho biết trong chuỗi S: a- Có bao nhiêu chữ cái từ A ... Z, a ... z b- Có bao nhiêu chữ số từ 0 ... 9 c- Có bao nhiêu ký tự trắng d- Có bao nhiêu ký tự khác Trong bốn loại trên thì loại nào xuất hiện nhiều nhất trong chuỗi S. Bài 69: Nhập một số nguyên dương N. Đổi ra số nhị phân (hệ đếm 2) tương ứng. Ví dụ: N = 12 > đổi ra số ở hệ 2 là: 1100 Bài 70: Nhập một số nguyên dương N. Đổi ra số thập lục phân (hệ đếm 16) tương ứng. Ví dụ: N = 59 > đổi ra số ở hệ 16 1