----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. 0:2). B. (-1:2). C. Q- Căn 28: Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc đồ thị hàm số y = 3x A. (0:0). B. (-1:3). C. (-1:-3). D. (1:3). Câu 2: Điểm A(-2; 2) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? A. y=2x². B. -2x D. y. Câu Đức Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ấn -6x-11-0. D. A. 2x+5-0. B. 3x-2xy+7=0. C. -6x- √√√2x-4=0. Câu 31: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc hai một ẩn? B. x-2x=0. C. Câu 32: Phương trình bậc hai 2x+x3=0 có các hệ số a-2b-1,c-3. a-1b-2,c=-3. B. a 2,b=1,c=-3. D. a-1b-2,c-3. D. 0x+4x-4-0 Câu 33: Phương trình ax + bx+c=0 (a ≠ 0) có biệt thức A bằng B. b-4ac- C. 4ac-b². D. -b2-4ac. Câu 34: Phương trình " +bx+c=0 (a a 0) có hai nghiệm phân biệt khi A=0. B. A<0. C. A>0. D. A20. Câu 35: : Phương trình xỉ - 8x + 7 = 0 có nghiệm là Ex-1; x2-7. B. x, 1; x, -7 C. x₁--1; x2-7 D. x,--1; x;" Câu 36: : Phương trình nào sau đây vô nghiệm: x²+5x+1-0 B. 2x²+x-1=0 C. -5x+x+3-0 D. 3x²+x+2 Câu 37: Phương trình trùng phương là phương trình có dụng +b=0 (ax0). +bx+c=0 (a=0). B. ax+bx+c=0 (a=0). D. ax+bx+c=0 (a=0).