Lan Nguyen | Chat Online
01/05 19:14:38

Hãy chọn phương án sai trong các phương án sau


Câu 1: (TH) Hãy chọn phương án sai trong các phương án sau.

A. Đầu trang và chân trang có thể được định dạng phông chữ, cỡ chữ, màu chữ khác nhau.

B. Có thể bỏ phần đầu trang và chân trang khỏi trang chiếu tiêu đề.

C. Có thể tự động cập nhật thời gian vào thông tin ở đầu trang và chân trang.

D. Những thông tin lựa chọn và nhập vào cửa sổ Header & Footer được tự động áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu.

Câu 2: (TH) Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là:

A. có nhiều hình ảnh.

B. có nhiều chữ.

C. sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc.

D. màu sắc sặc sỡ.

Câu 3: (TH) Các màu nóng mang lại cảm giác gì?

A. Bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,…

B. Lịch sự, nhẹ nhàng,…

C. Năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,…

Câu 4: (TH) Em hãy chọn phương án đúng.

A. Văn bản trên trang chiếu cần ngắn gọn, súc tích.

B. Văn bản trên trang chiếu càng chi tiết, đầy đủ càng tốt.

C. Sử dụng càng nhiều màu sắc cho văn bản trên trang chiếu càng giúp người nghe tập trung.

D. Sử dụng nhiều loại phông chữ cho văn bản trên trang chiếu sẽ thu hút được sự chú ý của người nghe.

Câu 5: (VD)Rotate Right; Rotate Left; Flip Vertical; Flip Horizontal”. Đây là các câu lệnh sử dụng với mục đích gì?

A. Tạo hiệu ứng, thêm chữ vào hình vẽ.

B. Thay đổi kích thước, xoay hình vẽ.

C. Định dạng nền, đường viền, nét vẽ của hình vẽ.

D. Vẽ đồ họa bằng mẫu có sẵn.

Câu 6: (VD) Câu lệnh của vẽ hình đồ họa bằng mẫu có sẵn như nào?  

A. Chọn Insert, nhấn nút lệnh Shapes, chọn một mẫu có sẵn. Khi con trỏ có dấu thực hiện kéo thả trên trang văn bản để vẽ hình tại vị trí mình mong muốn.

B. Chọn Insert, chọn mẫu có sẵn. Khi con trỏ có dấu thực hiện kéo thả trên trang văn bản để vẽ hình tại vị trí mình mong muốn.

C. Chọn một mẫu có sẵn. Khi con trỏ có dấu thực hiện kéo thả trên trang văn bản để vẽ hình tại vị trí mình mong muốn.

D. Chọn Draw, chọn Drawing Canvas.

Câu 7: (VD) Em hãy tạo chèn tên của mình vào đầu trang ở góc bên phải.

A. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề trái.

B. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề giữa.

C. Chọn Footer, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.

D. Chọn Header, gõ tên của bản thân. Bôi đen tên, vào Home, chọn căn lề phải.

Câu 8: (VD) Phát biểu nào sau đây sai về sử dụng cỡ chữ trên trang chiếu.  

A. Cỡ chữ trên trang chiếu thường từ 20pt trở lên.

B. Nên sử dụng cùng cỡ chữ cho tiêu đề và nội dung của bài trình chiếu.

C. Sử dụng cỡ chữ thống nhất cho các mục cùng mức phân cấp, mức phân cấp tiếp theo có cỡ chữ nhỏ hơn mức phân cấp trước đó.

D. Cùng một cỡ chữ nhưng với phông chữ khác nhau thì kích thước chữ không hoàn toàn như nhau.

Câu 9: (0.3 điểm) Hãy quan sát PHIẾU KHẢO SÁT sau là danh sách dạng liệt kê nào?

 

PHIẾU KHẢO SÁT

Họ và tên: ....................................................................................

Lớp:.............................................................................................

Bạn mong muốn tìm hiểu thêm nội dung nào của môn Tin Học?

(Chọn một nội dung đúng)

1.       Ngôn ngữ lập trình                                 ☐

2.       Mạng máy tính                                       ☐

3.       Đồ họa máy tính                                     ☐

4.       Bảng tính điện tử                                    ☐

5.       Soạn thảo văn bản                                  ☐

6.       Phần mềm trình chiếu                             ☐

 

  1. Danh sách có thứ tự kết hợp với danh sách đầu dòng
B.   Danh sách có thứ tự
  1. Danh sách đầu dòng
  2. Danh sách sắp xếp

Câu 10:  Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các chức năng để:

  1. Chỉnh sửa hình ảnh
  2. Vẽ biểu đồ
C.   Vẽ hình đồ họa trong văn bản

D. Vẽ bảng

Câu 11:  Đầu trang và chân trang thường được sử dụng để chứa?

  1. Chỉ có chú thích
  2. Chỉ chứa số trang
  3. Chỉ chứa tên văn bản, tên tác giả
  4. Chú thích, số trang, tên văn bản, tên tác giả

Câu 12:  Để thêm đầu trang ta thực hiện:

A.   Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Page Number

B.   Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Header

C. Mở dải lệnh Insert, chọn lệnh Footer.

D. Mở dải lệnh Home, chọn lệnh Footer

Câu 13: Đâu là nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu?

  1. Nội dung
  2. Hình ảnh
C.   Màu sắc
  1. Kí tự

Câu 14: Sử dụng màu sắc phù hợp sẽ:

  1. Làm cho bài trình chiếu trở nên nhàm chán
  2. Làm cho bài trình chiếu trở nên rối mắt
  3. Không tác động đến trực tiếp cảm tình của người xem
  4. Làm cho bài trình chiếu trở nên sinh động

Câu 15: Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu?

  1. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
B.   Nháy chuột chọn File/ New, chọn bản mẫu
  1. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
  2. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu

Câu 16: Phương án nào sau đây mô tả các bước lưu?

  1. Nháy chuột chọn Design/ Themes, chọn bản mẫu
B.   Nháy chuột chọn File/ Save, chọn save
  1. Nháy chuột chọn Desigh/Variants, chọn bản mẫu
  2. Nháy chuột chọn Insert/Text, chọn bản mẫu

Câu 17: Trong phần mềm bảng tính Excel, địa chỉ ô được tính như thế nào?

A. Số thứ tự của hàng và số thứ tự của cột.

B. Số thứ tự của cột và số thứ tự của hàng.

C. Số thứ tự của cột cộng với số thứ tự của hàng.

D. Số thứ tự của hàng cộng với số thứ tự của cột.

Câu 18: Phần mềm Excel có các loại địa chỉ ô tính nào?

A. Địa chỉ tương đối.

B. Địa chỉ hỗn hợp.

C. Địa chỉ tuyệt đối.

D. Cả ba đáp án trên.

Câu 19: Địa chỉ tuyệt đối khác địa chỉ tương đối ở đâu?

A. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức.

B. Địa chỉ tuyệt đối có dấu $ trước tên cột và tên hàng.

C. Địa chỉ tuyệt đối không khác địa chỉ tương đối.

D. Cả A và B đều đúng.

 

 

Câu 20: Muốn điền nhanh dấu $ đằng trước địa chỉ ô để địa chỉ trở thành tuyệt đối ta sử dụng phím nào?

A. F2.

B. F3.

C. F4.

D. F5.

Câu 21: Câu nào sau đây Đúng khi nói về địa chỉ tuyệt đối

A. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức.

B. Địa chỉ tuyệt đối có thay đổi khi sao chép công thức.

C. Địa chỉ tuyệt đối chỉ cần có dấu $ ở trước số thứ tự cột.

D. Địa chỉ tuyệt đối chỉ cần có dấu $ ở trước số thứ tự hàng.

Câu 22: Em hãy chọn phương án đúng

          Công thức tại ô C1 = A1*B1. Sao chép công thức trong ô C1 vào ô E2 thì công thức tại ô E2 sau khi sao chép là:

A. = C1 * D2.

B. = C2 * D1.

C. = C2 * D2.

D. = B2 * C2.

Câu 23: Công thức tính tiền Tiền thanh toán khi biết đơn giá và số lượng là:

A. = Đơn giá * số lượng.

B. = Đơn giá + Số lượng.

C. = Đơn giá – Số lượng.

D. = Đơn giá / số lượng.

Câu 24: Trong thực tế, các thầy cô thường in danh sách học sinh sắp xếp theo cột nào?

A. Họ và tên.

B. Ngày sinh.

C. Địa chỉ nơi thường trú.

D. Nơi sinh.

Câu 25: Để đưa ra các học sinh có danh hiệu xuất sắc và giỏi để khen thưởng. Chúng ta cần sử dụng chức năng nào trong Excel?

A. Chức năng sắp xếp.

B. Chức năng lọc dữ liệu.

C. Chức năng vẽ biểu đồ.

D. Chức năng in ấn.

Câu 26: Để lọc dữ liệu trong Excel. Ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Data\Sort & Filter.

B. Data\Sort.

C. Data\ Filter.

D. Insert\Sort & Filter.

 

Câu 27: Trong sắp xếp Họ và tên học sinh. Nếu Tên học sinh trùng nhau ta sẽ chọn lệnh nào để tiếp tục chọn tiêu chí sắp xếp tiếp theo là Họ đệm?

A. Sort by.

B. Then by.

C. Order.

D. Options.

Câu 28: Hãy chọn đáp án đúng khi thực hiện các bước lọc dữ liệu:

          a. Trong thẻ Data, tại nhóm Sort & Filter chọn lệnh Filter.

          b. Chọn vùng dữ liệu cần lọc.

          c. Thực hiện chọn điều kiện lọc.

A. a, b, c.

B. b, c, a.

C. c, a, b.

D. b, a, c.

Câu 29: Để sắp xếp dữ liệu trong Excel. Ta dùng lệnh nào sau đây?

A. Data\Sort & Filter.

B. Data\Filter.

C. Data\Sort.

D. Insert\Sort & Filter.

Câu 39: Câu nào sau đây đúng khi sử dụng chức năng tạo biểu đồ trong Excel

A. Tạo biểu đồ để dữ liệu sắp xếp theo đúng trật tự.

B. Tạo biểu đồ để dữ liệu được minh họa trực quan hơn.

C. Tạo biểu đồ bắt buộc phải sắp xếp dữ liệu trước.

D. Tạo biểu đồ để tính toán chính xác hơn.

Câu 31: Đâu KHÔNG phải là loại biểu đồ có trong phần mềm Excel mà em đã được học trong chương trình lớp 8

A. Biểu đồ đoạn thẳng.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ quạt tròn.

D. Biểu đồ hình ovan.

Câu 32: Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ?

A. Tiêu đề.

B. Có đường lưới hay không.

C. Chú giải các trục.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 33: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi ta nháy nút nào?

A. Cancel.

B. Back.

C. Finish.

D. Next.

Câu 34: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?

A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu.

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu.

C. Toàn bộ dữ liệu.

D. Không có ngầm định.

Câu 35: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề cho biểu đồ, ta chọn:

A. Chart Title.

B. Axix Titles.

C. Legend.

D. Data lables.

Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn