X = 3 là nghiệm của phương trình----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- B K C th Câu 3. Năm imę chi còn gấp 2 lần tuổi Phương. Gọi x là tuổi của Phương năm nay vậy thì phương trình tìm x là A. 3x+13=2(x+13). C.x+13-2(3x+13). X B. +13=2(x+13). 3 D. 3x=2(x+13). Bài 3. 1; 2; 3; 4; 5;...; 25; hai the - một thẻ tron du Câu 2. x=3 là nghiệm của phương trình A. 2x=6. B. 3x=12. C. 3x=15. D. 4x=16. học sinh, mỗi em trồng được mỗi lớp trồng là như nhau, khi Câu 3. Hai lớp 8A và 8B cùng tham gia trồng cây, Lớp 8A có 40 3 cây, Lớp 8B có 30 học sinh mỗi em trồng xá cây. Biết số cây đó giá trị của x là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng y = ax+b(a ≠ 0). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Hệ số a gọi là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). B. Hệ số ở gọi là hệ số góc của đường thẳng y= ax+b(a ≠ 0). C. Hệ số a gọi là góc tạo bởi đường thẳng y=ax+b(a ≠0) và trục Ox. D. ax là hệ số góc của đường thẳng y = ax+b(an0). Câu 5. Lớp 8B có 42 học sinh trong đó có 24 nam. Lớp phó lao động chọn một bạn để trực nhật trong một buổi học. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn nữ trực nhật lớp” là A. 1. 4 B. 3 . 3 C. 4 3 D. 7 Câu 6. Cho hình vẽ. Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng trong các tam giác sau: A C Bài 2. (1,0 thị chi phí c sản xuất. Gi trong m b) Có th ding? Bai 3. (1. nhau. Mã lan, Mai tring. Bài 4. (2,0 1. Một cô có một cơ cá trên mà h 2). Hỏi N 3 2/ 45° 2 45 B E F M Hình 1 Hình 2 nhiêu mét 5 m và n 2. Một chiế Hình 3 đều có cạnh A. Hình 1 và Hình 3. C. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 2 và Hình 3. Câu 7. Cho ARSK và ARSK có RS RK SK PQ PM QM D. Đáp án A và C đều đúng. Bài 5. (2,5 khi đó ta có giác của B BH cắt đu A. ARSK AQPM. C. ARSKAMPQ.D. ARSK AQMP. Câu 8. Trong các hình sau, hình nào là hình chóp tứ giác đều? B. ARSKAPOM. a) Chứng r b) Chứng rõ c) Tia BK tia phân gia Bài 6. (0,5 P= a+2 Hình 1 A. Hình 1. PHẦN II TỰ LUẬN (8,0 điểm) Hình 2 B. Hình 2. Hình 3 Hình 4 C. Hình 3. D. Hình 4. Bài 1. (1,0 điểm) Cho biểu thức A = PHAN I. T Bên viết c 4 a) Rút gọn biểu thức A. 3 x+14 x-2 x+2 x² (với x = 0; x = ±2). Câu 1. Với b) Tính giá trị của biểu thức A biết x 1 2 A. x Câu 2. Ph A. a |