Hàm AVERAGE là hàm dùng để; Lợi ích của việc xem trước khi in?I. Trắc nghiệm Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để: A. Tính tổng B. Tìm số nhỏ nhất C. Tìm số trung bình cộng D. Tìm số lớn nhất Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in? A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in D. Cả 3 phương án trên đều sai Câu 3: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2 A. 2 B. 10 C. 5 D. 34 Câu 4: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. Câu 5: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện: A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home. B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home. D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home. Câu 6: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính? A. View / Page Break Preview B. File / Page setup / Page C. File / Page setup / Margins D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print Câu 7. Để chọn màu nền hoặc hình ảnh cho trang chiếu ta thực hiện: A. Vào Format\Background. B. Vào Format\Slide Design. C. Vào Format\Slide Layout. D. Kích biểu tượng Fill Color. Câu 8. Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu, có mấy nhóm hiệu ứng động: A. 01 B. 04 C. 10 D. 02 Câu 9. Trong phần mềm trình chiếu, để chuyển một hình ảnh được chọn xuống phía sau cùng ta thực hiện như sau: Bước 1: Nháy chuột phải lên hình ảnh Bước 2: Chọn Order sau đó chọn lệnh A. Bring Forward. B. Send to Back. C. Bring to Front. D. Send Backward. Câu 10 . Em hãy sắp xếp các thao tác sau theo thứ tự đúng để chèn hình ảnh vào trang chiếu: 1. Chọn thư mục lưu tệp hình ảnh 2. Chọn lệnh Insert → Picture → From File 3. Chọn trang chiếu cần chèn hình ảnh vào 4. Chọn hình ảnh cần chèn và nháy Insert A. (3) - (2) - (1) - (4) B. (1) - (2) - (3) - (4) C. (4) - (2) - (1) - (3) D. (4) - (1) - (2) - (3) Câu 11. Muốn chèn thêm hình ảnh có sẵn trong máy tính vào trang chiếu trên phần mềm trình chiếu, em sử dụng lệnh nào sau đây? A. Insert → Picture → Clip art. B. Insert → Picture/ Insert. C. Insert → Picture. D. Insert → Clip art. Câu 12 (NB). Mục đích của hiệu ứng động trong bài trình chiếu là A. Giúp bài trình chiếu trở nên ngắn gọn giúp người xem khắc sâu kiến thức, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. B. Giúp bài trình chiếu trở nên ngắn gọn và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. C. Giúp bài trình chiếu trở nên sinh động, cô đọng và hấp dẫn hơn, đẹp tạo sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin. D. Giúp bài trình chiếu trở nên sinh động và hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người xem, tạo hiệu quả tốt trong việc truyền đạt thông tin.
Câu 13 (NB). Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là: A. Trang trình bày bảng B. Trang nội dung C. Trang tiêu đề D. Trang trình bày đồ hoạ Câu 14 (NB). Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu B. Mẫu bố trí C. Mẫu kí tự D. Mẫu thiết kế Câu 15 (NB). Việc sử dụng hiệu ứng quá nhiều hoặc không phù hợp có thể làm A. Tạo hấp dẫn, tăng hiệu quả cho việc trình bày nội dung chính. B. Tạo hứng thú, tăng mức tập trung vào nội dung chính. D. Cho người nghe tăng mức tập trung vào nội dung chính. D. Người nghe mất tập trung vào nội dung chính. Câu 16. (NB). Các loại hiệu ứng động cho các trang chiếu gồm hiệu ứng A. Nền và hiệu ứng trang chiếu. B. Trang chiếu và hiệu ứng đối tượng. C. Chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng. D. Nền và hiệu ứng cho đối tượng. Câu 17. (NB). Các đối tượng trên trang chiếu gồm A. Bài thơ, bài hát, âm thanh,… B. Bài hát, văn bản, âm thanh,… C. Văn bản, âm thanh, hình ảnh, biểu đồ,… D. Phim, bài hát, âm thanh,… Câu 18 (NB). Trong PowerPoint, sau khi chọn hình ảnh, em mở thẻ nào để định dạng hình ảnh? A. Home B. Format C. Design D. View Câu 19 (NB). Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu? A. Microsoft Word B. Mozilla Firefox C. Microsoft PowerPoint D. Microsoft Excel Câu 20 (NB). Phần mềm trình chiếu chỉ có chức năng A. Chỉ tạo bài trình chiếu. B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình. C. Chỉ để xử lý đồ hoạ. D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu. Câu 21 . Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây A. . B. . C. . D. . Câu 23. Đối với thuật toán tìm kiếm nhị phân, trước khi tìm kiếm phải thực hiện thao tác gì trước? A. Chọn giá trị lớn nhất. B. Lọc. C. Sắp xếp. D. Chọn giá trị nhỏ nhất. Câu 24. Em tìm từ “Hello” trong từ điển Tiếng Anh theo thuật toán tìm kiếm nào trong các thuật toán đã học? A. Tuần tự. B. Nổi bọt. C. Lựa chọn. D. Nhị phân. Câu 25. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau, cần bắt đầu ở phần tử vị trí số mấy? Vị trí 1 2 3 4 5 Giá trị 7 8 9 12 15 A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 26. Đối với dãy số chưa sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào? A. Tuần tự B. Nhị phân C. Nổi bọt D. Tùy ý Câu 27. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn? A. Tuần tự B. Nổi bọt C. Nhị phân D. Lựa chọn Câu 28. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi chưa tìm được giá trị cần tìm mà chưa hết danh sách thì phải làm sao? A. Bắt đầu lại việc tìm kiếm. B. Kết thúc tìm kiếm. C. Tiếp tục tìm kiếm. D. Dừng bài toán. Câu 29. Để tìm kiếm khách hàng tên “Trúc” trong danh sách sau, thuật toán tìm kiếm nào thực hiện nhiều bước hơn? An Bình Hòa Liên Mai Phương Trang Trúc Tước Yến A. Tuần tự. B. Nổi bọt. C. Lựa chọn. D. Nhị phân. Câu 30. Sắp xếp giúp cho việc tìm kiếm như thế nào? A. Nhanh hơn B. Chậm hơn C. Chính xác D. Không liên quan Câu 31. Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 32. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là? A. Thông báo “Không tìm thấy” B. Thông báo “Tìm thấy” C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách. D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách. Câu 33. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [”Hoa”, ”Lan”, ”Ly”, ”Mai”, ”Phong”, ”Vi”]? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 34. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định: A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2. B. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2. C. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2. D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2. Câu 35. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần C. Xử lý dữ liệu D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho. Câu 36. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách Câu 37. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự Câu 38. Chúng ta chia bài toàn thành những bài toán nhỏ hơn để A. Thay đổi đầu vào của bài toán B. Thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán C. Bài toán dễ giải quyết hơn D. Bài toán khó giải quyết hơn. Câu 39. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp? A. Ở đầu B. Ở giữa C. Ở cuối D. Bất kì vị trí nào Câu 40. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu lớn hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách? A. Nửa đầu B. Bất kì C. Ở cuối D. Nửa sau
|