+CuSO4 Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất sau q. K2SO3 + HCI -> SO3, K2SO3, NaHSO3, Fe2O3, H2S, Ca(OH)2, Cu(OH)2, KNO3, P2O5, HCI CuO, H3PO4, Na3PO4, NaHCO3, K2S, CO, NaCl, Al2(SO4)3, H2SO4, Fe(OH)3 Bài 3: Viết CTHH của các hợp chất có tên sau: a. Copper (II) sulfate b. Potassium nitrate c. Calcium hydroxide d. Magnesium dihidrogenphosphate e. Sodium hydroxide f. Zinc oxide g. Sulfuric acid h. Barium oxide i. Carbon dioxide k. Calcium hidrogencarbonate 1. Sulfurous acid m. Aluminium oxide n. Iron (III) oxide o. Nitric acid