Tau 23: Sắp xếp đa thức 6x +5r _8r6 _ 3x + 4 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được A. -8x+5x+ +-6x³-3x² +4. C. 8x +5x+6x³-3x² +4. 10 + - B. -8x-5x+6x³-3x² +4. D. 8x +5x+6x³ +3x² +4. Câu 29: Đa thúc 7x2 80 tr tới +x−10 được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến ta được A. -10+x+x+6x-8x10 +x" +7x12. B. 10+x+x+6x+8x10 + x11 +7x12. C. 10+x-x+6x-8x10 11 +x+7x12. D.-10+x-x³ +6x6-8x10 +x" +7x12. Cầu 30: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác: A. AB BC > AC C. AB+ AC < BC B. AB+BC > AC D. BC > AB. B. Giao điểm ba đường trung trục. Cầu 31: Trong một tan giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: A. Giao điểm ba đường trung tuyến. C. Giao điểm ba đường phân giác. Câu 32. Cho AMNE có M A. ME