Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản làCâu 21. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt. B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt. C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử. D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng. Câu 22. Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do A. vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ. B. công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời. C. số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn. D. ngành đánh bắt hải sản phát triển. Câu 23. Hình thức sản xuất nông nghiệp nào sau đây là chủ yếu ở Nhật Bản? A. Trang trại có quy mô lớn. B. Hộ gia đình. C. Trang trại có quy mô vừa và nhỏ. D. Hợp tác xã có quy mô vừa và lớn. Câu 24. Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì A. Nhật Bản có các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính. B. ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao. C. nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm. D. ngành này không đòi hỏi cao về trình độ. Câu 25. Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì A. ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm. B. tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước. C. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào. D. thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền. Câu 26. Cho bảng số liệu sau: SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Nhật Bản, giai đoạn 2000-2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Tròn. C. Kết hợp cột và đường. D. Miền. Câu 27. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi từ 2 đến 3: Để thể hiện cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2000 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 28. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020? A. Tỉ trọng từ 0 đến 14 tuổi tăng. B. Tỉ trọng từ 15 đến 64 tuổi tăng. C. Tỉ trọng từ 15 đến 64 tuổi giảm. D. Tỉ trọng từ 65 trở lên giảm. Câu 29. Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên nhận xét nào sau đây không chính xác về quy mô và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 2000-2020? A. Quy mô GDP không ổn định. B. Quy mô GDP tăng liên tục. C. Tốc độ tăng GDP không ổn định. D. Tốc độ tăng GDP âm năm 2020. Câu 30. Cho bảng số liệu sau: MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện một số chỉ tiêu của ngành lâm nghiệp của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột ghép. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Miền. |