Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ởCâu 41. Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở A. miền Tây. B. miền Đông. C. miền Bắc. D. miền Nam. Câu 42. Các ngành công nghiệp của Trung Quốc chuyển dịch theo hướng A. hiện đại hóa. B. đa ngành. C. tập trung vào công nghiệp truyền thống. D. giảm tỷ trọng công nghiệp chế biến. Câu 43. Ngành công nghiệp nào sau đây phát triển nhanh ở Trung Quốc? A. Chế tạo máy. B. sản xuất ô tô. C. Sản xuất Rô-bốt. D. Hóa chất. Câu 44. Thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế - xã hội là A. quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh, liên tục. B. sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn, nhiều tỉ phú. C. không xuất hiện tình trạng đói, tăng trưởng liên tục. D. trở thành nước có GDP/người cao nhất trên thế giới. Câu 45. Cây trồng nào sau đây chiếm vị trí quan trọng nhất ở Trung Quốc? A. Lương thực. B. Củ cải đường. C. Mía đường. D. Chè, cao su. Câu 46. Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào? A. Hoa Trung và Hoa Nam. B. Hoa Bắc và Hoa Trung. C. Đông Bắc và Hoa Trung. D. Đông Bắc và Hoa Bắc. Câu 47. Loại gia súc nào sau đây được nuôi phổ biến ở miền Tây Trung Quốc? A. Bò. B. Dê. C. Cừu. D. Ngựa. Câu 48. Ngành sản xuất nông nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới và sản lượng? A. Lúa gạo. B. Thủy sản. C. Chăn nuôi bò. D. Chăn nuôi dê. Câu 49. Ngành dịch vụ nào sau đây của Trung Quốc được xem là mũi nhọn? A. Thương mại. B. Du lịch. C. Giao thông vận tải. D. Giáo dục, y tế. Câu 50. Các cảng biển lớn và phát triển bậc nhất ở Trung Quốc là A. Bắc Kinh, Vũ Hán, Thành Đô . B. Thượng Hải, Thâm Quyến, Thanh Đảo. C. Thượng Hải, Thiên Tân, Đại Liên. D. Trùng Khánh, Đại Liên, Vũ Hán. Câu 51. Việc sản xuất lương thực rất được chú trọng ở Trung Quốc là do A. đông dân. C. nhiều thành phần dân tộc. D. có nhiều đồng bằng. D. cung cấp nông sản xuất khẩu. Câu 52. Quy mô GDP của Trung Quốc tăng nhanh và liên tục trong những năm gần đây chủ yếu là do A. đẩy mạnh nghiên cứu và ứng dụng khoa học-công nghệ. B. vận hành nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. C. chú trọng phát triển các ngành dịch vụ. D. có kế hoạch phù hợp với các lĩnh vực kinh tế. Câu 53. Công nghiệp của Trung Quốc phát triển mạnh ở Miền Đông chủ yếu là do A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội. C. ít có thiên tai. D. giáp biển dễ giao lưu. Câu 54. Các đồng bằng của Trung Quốc thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp chủ yếu là do A. vị trí thuận lợi tiêu thụ hàng hóa. B. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn. C. đất đai màu mở, dân cư tập trung đông. D. khí hậu thích hợp, gần cảng biển. Câu 55. Trong phát triển kinh tế - xã hội của Trung Quốc, mạng lưới đường nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất? A. Đường biển và hàng không. B. Đường ô tô và đường sắt. C. Đường biển và đường sông. D. Đường sắt và đường ống. Câu 56. Cho bảng số liệu sau: QUY MÔ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2004-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc, giai đoạn 2004-2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp cột và đường. D. Tròn. Câu 57. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP CỦA TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ 2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi từ 2 đến 3: Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 210 và 2020? A. Tỉ trọng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tăng. B. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng giảm. C. Tỉ trọng dịch vụ giảm. D. Tỉ trọng công nghiệp, xây dựng không thay đổi. Câu 58. Để thể hiện cơ cấu GDP của Trung Quốc năm 210 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. Câu 59. Cho bảng số liệu sau: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2005-2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc, giai đoạn 2005-2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Đường. D. Tròn. |