Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây là đúng?Câu 60. Cho biểu đồ sau: <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->SẢN LƯỢNG THỦY SẢN TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000-2020 Căn cứ vào biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây là đúng? A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn khai thác. C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, khai thác giảm. D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm, khai thác giảm. Câu 61. Quốc gia nào sau đây nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi? A. Na-mi-bi-a. B. Lê-xô-thô. C. Bốt-xoa-na. D. E-xoa-ti-ni. Câu 62. Cộng hòa Nam Phi tiếp giáp với các đại dương nào sau đây? A. Nam Đại Dương, Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương. Câu 63. Đồng bằng ven biển của Cộng hòa Nam Phi nằm ở A. tây nam và đông nam. B. tây nam và đông bắc. C. đông nam và tây bắc. D. tây bắc và đông bắc. Câu 64. Cộng hòa Nam Phi nằm chủ yếu trong đới khí hậu A. cận nhiệt và nhiệt đới. B. cận nhiệt và ôn đới. C. nhiệt đới và ôn đới. D. hàn đới và ôn đới. Câu 65. Địa hình của Cộng hòa Nam Phi chủ yếu là A. đồng bằng, sơn nguyên. B. núi, cao nguyên và đồi. C. núi cao, đảo, đồng bằng. D. trung du, đồi, núi thấp. Câu 66. Sông ở Cộng hòa Nam Phi có đặc điểm A. dài và dốc. B. ngắn và dốc. C. trung bình và dốc. D. nhiều nước quanh năm. Câu 67. Sắc tộc nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Cộng hòa Nam Phi? A. Da đỏ. B. Da trắng. C. Da đen. D. Da vàng. Câu 68. Tỉ lệ thất nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi vẫn còn cao là do A. tăng số lượng lao động không tương xứng tăng trưởng kinh tế. B. tăng số lượng lao động không phù hợp với các ngành công nghiệp hiện đại. C. Có cơ cấu công nghiệp thiếu đa dạng. D. Nông nghiệp không có điều kiện phát triển. Câu 69. Địa hình ở Cộng hòa Nam Phi ảnh hưởng tiêu cực chủ yếu đến ngành nào sau đây? A. Nông nghiệp. B. Giao thông vận tải. C. Công nghiệp. D. Du lịch. Câu 70. Càng vào sâu nội địa về phía tây ở Cộng hòa Nam Phi, thì vấn đề nào sau đây đặt lên hàng đầu? A. Xây dựng công trình thủy lợi. B. Mở rộng diện tích đất hoang hóa. C. Phát triển hạ tầng giao thông. D. Xây dựng các trung tâm công nghiệp. Câu 71. Cơ cấu ngành kinh tế của Cộng hòa Nam Phi có sự chuyển dịch nào sau đây? A. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng tăng và nông nghiệp giảm. B. Dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp giảm. C. Dịch vụ giảm, công nghiệp - xây dựng và nông nghiệp tăng. D. Dịch vụ, công nghiệp - xây dựng giảm và nông nghiệp tăng. Câu 72. Cộng hòa Nam Phi nằm trong nhóm nước A. G20. B. G8. C. OPEC. D. APEC. Câu 73. Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên để ngành công nghiệp ở Cộng hòa Nam Phi phát triển là A. khoáng sản phong phú và đa dạng. B. dân số đông, lao động chất lượng. C. thu hút vốn đầu tư lớn ngoài nước. D. có trình độ khoa học, kỹ thuật cao. Câu 74. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi? A. Khai thác. B. Chế biến. C. Điện tử - tin học. D. Hóa dầu. Câu 75. Khó khăn chủ yếu ảnh hưởng đến chăn nuôi ở Cộng hòa Nam Phi là A. bão nhiệt đới. B. rét đậm, rét hại. C. dịch bệnh. D. hạn hán. Câu 76. Cây trồng chủ yếu ở vùng đồng bằng của Cộng hòa Nam Phi là A. lúa gạo, ngô, lạc. B. lúa mì, ngô. C. chè, cà phê, điều. D. đậu tương, dừa. Câu 77. Mặt hàng xuất khẩu quan trọng của Cộng hòa Nam Phi là A. vàng và kim cương. B. than và sắt. C. dầu mỏ và nhôm. D. than và đồng. Câu 78. Cho bảng số liệu sau: TRỮ LƯỢNG MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN CỦA CỘNG HÒA NAM PHI NĂM 2020 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->Căn cứ vào bảng số liệu trên, trả lời từ câu hỏi 8 đến 9: Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về trữ lượng và tỷ trọng khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi năm 2020? A. Man-gan có trữ lượng lớn nhất, chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới. B. Crôm có trữ lượng lớn nhất, chiếm tỷ trọng thứ hai thế giới. C. Kim loại thuộc nhóm bạch kim chiếm tỷ trọng lớn nhất thế giới. D. Vàng, than, U-ra-ni-um chiếm tỷ trọng thứ 2, 3, 4 thế giới. Câu 79. Căn cứ vào bảng số liệu trên, để thể hiện trữ lượng khoáng sản của Cộng hòa Nam Phi năm 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Miền. C. Kết hợp cột và đường. D. Tròn. |