Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 2/ Biểu thức đại số: Bài 5 Cho hai đa thức : A(x)=9−x+4x - 2x + xỉ 7x4 B(x) = x³-9+2x²+7x++ 2x³-3x a) Sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) - Bài 6 Cho đa thức M = 3x y3 - 4x^y + 2x*y + 7xy - 3xy a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được? b/ Tính giá trị của đa thức M tại x =1 và y = -1 ? Bài 7 . Cho hai đa thức: P(x)=8x+7x-6x² - 3x+2x²+15 Q(x)=4x+3x-2x²+x³- 2x²+8 a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ? b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ? Bài 8 Cho hai đa thức: Bài 9 Bài 10 Bài 11 P(x)=x³-2x²+7x-9x³-x; Q(x)-5x-x+4x²-2x²- 4 = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P( x ) + Q( x ) và P( x ) - Q(x). Tìm hệ số a của đa thức M(x)=ax2 +5 x − 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là Cho đa thức M=6xy + xy - x - 4xy + 10 – 5xy + 2y – 2,5. a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức. b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y=1. Cho hai đa thức : P(x)=5x−3x+7-x và Q(x)= 98 +2x-3+2x-x-2 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 12 Cho đa thức P(x)=x + 3 −x−2x2 x5 a) Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x ? c)Có nhận xét gì về giá trị x = 1 đối với đa thức P(x) ? Bài 13 Cho các đa thức : P(x)=x'-3x²+7x²-9x²+x²- 4 Q(x) = 5x³-x²+x²-2x²+3x²- 4 a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi da thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b/ Tính P(x)+Q(x) II. Phần hình học: Bài 1 Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI Bài 2 a/ Chứng minh :A DEI= ADFI b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ? c/ Biết DI = 12cm , EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE. b) Tính P(1) ? Cho tam giác ABC vuông ở A, có C = 30°, AH L BC (He BC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE LAD. Chứng minh: |