Trắc nghiệm môn Toán lớp 12Câu 24: [MĐ2] Trong không gian Oxyz cho 4(2;−2;3), B(1;3;4) và C(3;-1;5) . Đường thẳng đi qua Á và song song với đường thẳng BC có phương trình là =+2-2-3 A. x-2_y+2 2 -2 3 C. x-2y+2_z-3 4 2 9 B. x+2y-2_2+3 4 2 D. x-2y+2-2-3 2 -4 1 Câu 25. [MĐ2] Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 3x +1, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=3 bằng A. 32. B. 31. C. 29 D. 30. Câu 26. [MĐ2| Trong không gian Oxyz, cho M(1;−2;2) và N (1;0,4) . Toạ độ trung điểm của đoạn thẳng MN là A. (1;-1;3). Câu 27. [MĐ1] Cho hai số phức A. 4-2i. B. (0;2:2). C. (1,0,3)v z =1−2i và z, =3+i. Số phức z − z, bằng B. 2+3i. C.4-i. D. (2:-2:6). D.-2-31. Câu 28. [MĐ1] Cho cấp số cộng (, ) . với u =2 và u, =−10 Công sai của cấp cộng đã cho bằng A. -1. B. 3. C.-2. D. 2. Câu 29. [MD2] Cho số phức z =4–3i Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là B. M(-3,4). C. Q(-4;3). A. P(4;-3). Câu 30. [MĐ2] Số nghiệm thực của phương trình log,(2x−1)3 = 2log,(x – 2) là A. 3. B. 1. C.0. D. N(4:3). D. 2. Câu 31. [MĐ2] Cho số phức z thỏa mãn (1+1)2−I- 3i = 0. Phần ảo của số phức w=1−iz+z bằng A. -i. B.-21. C. 2. Câu 32. [MD2] Tập nghiệm của bất phương trình 3'-'' 227 là A. [1; +∞). B. (-;1]. D. -1. c. [-√7;√7] D. -1,1] Câu 33. [MDI] Nếu | / (x)dx=2 thì [1+f(x)]da bằng A. 0. B. 1. C. 3. D.-1. Câu 34. [MD2] Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình −x + 3x = m + 1 có ba nghiệm thực phân biệt là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 35, [MD2| Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;−3) đồng thời vuông góc với đường x-3y+1 2-2 = thẳng d : 2 -1 3 có phương trình là 018 A. x-2y-4=0.B. 2x-y+3z-4=0.C. 2x-y+3z+9=0. D. 2x-y+3x+4=0. x-3 2x+1 Tu 36. [MD2] Đường thẳng y = -2x+5 cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tung độ điểm 1 thuộc khoảng nào sau đây? A. B. (1:2). C. c. (-2-1). D. 3;- u 37. [MD3| Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC có AB=a, AA = a/2 . Góc giữa dường thẳng A'B và mặt phẳng (BCC'B) bằng A. 60°. B. 45°. C. 90°. D. 30°. |