Chứng minh đẳng thức:----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 10:05 CH 1) Chứng minh đẳng thức V4 – 243 – V18 3 +1-1: √3-√2 =0 2) Rút gọn biểu thức B = 1 7 + với x20 và x=4 √√x+2x-4 54% x2-2 Bài 2. (1,5 điểm) Cho phương trình x – 2(m+2)x+m+1=0 (1),(với m là tham số). 1) Giải phương trình với m=1. 2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x,, x, với mọi m. Tìm các giá trị của m để hai nghiệm x,, x, thỏa mãn x (1−2x,)+x,(1−2x)= m. Bài 3. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: Bài 4. (3,0 điểm) 2 ==4 (x√y-4√x=2 1) Cho hình vuông ABCD có cạnh dài 8,3 cm Trên cạnh CD lấy điểm P sao cho DPA=60. Vẽ cung tròn tâm C bán kính CP cắt BC tại Q (hình vẽ). Tính diện tích hình tô đậm (lấy z = 3,14 và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 1,519 D com IDIC B NUME 2) Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC), nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác của BAC cắt BC tại D và cắt (O) M (M khác 4). Vẽ DH LAB (H = AB), DK L AC (K ∈ AC), ME L AC (E ∈ AC). Gọi N là trung điểm của BC. a) Chứng minh tứ giác MNEC nội tiếp đường tròn và HKD = NEM b) Đường thẳng đi qua D và vuông góc với BC cắt Bài 5. (1,0 điểm) 1) Giải phương trình :xẻ –(x+2)Vr +2+ tại I. Chứng minh A, I, N thẳng hàng. 2) Cho a, b, c là các số thực dương, thỏa mãn a+b+c= 3 . Chứng minh: Tuyen n h24 Họ tên và chữ kí của giám thị l Họ tên và chữ kí của giám thị 2 Họ tên của thí sinh:.... 3-c + >2 -2bc+9 √b²-2ca+9√c²-2ab+9 Het Số báo danh:.. Khoá học lớp 2-12 - Tuyensinh247 Xen môn Toán < Theo TTHN × |