Số cách chọn 2 học sinh xa 6 học sinh làCâu 2. Số cách chọn 2 học sinh xa 6 học sinh là A.2. B.C. C. 2. D. 6. Cho cấp số cộng (P) với n = 2. sh đây có . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng Che 3: A. 3. B. 4. C. 8. Câu 4. Cho cấp số nhân ( x ) với M = 3 và công bội q = 2. Giá trị của Mỹ bằng A. 8. B.9. C.6. D. 4. 3 D. Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chân bằng 25 A. 42 B. 5 21 C. 65 126 D. 55 126 Câu 16. Từ một hộp chứa II quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quá cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng 4 A. 455 24 B. 455 C. 165 Câu 7, Với n là số nguyên dương bất kì, n24, công thức nào dưới đây đúng? A. A= (-4)! n! 4! B. A (n-4)! C. A n! 4!(n-4)! Câu 8. Cho cấp số nhân (". ) có ", = 3, và Hy = 9 . Công bội của cấp số nhân bằng A.-6. Câu 9, B C. 3. 33 D. 91 n! D. A= (n-4)! D. 6 Cho cấp số nhân (, ) với u = 1 và u = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là: B. q=2. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1320. B. 36. A. q= C. q=-2. D. q=-- 2 2 Câu 10. C. 220. D. 1728. Câu 11. Cho dãy số (u,) với 1, = VneN". Giá trị của Mạ bằng n+l A. 4. B. D. 4 Câu 12. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng 72 A. 143 B. 15 143 C. 128 143 71 D. 143 Câu 13: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 600. B. 120. C.3125. D. 25. Câu 14: Cho cấp số cộng (u,) với u = 3 và My =7. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. B. 3 7 C.-4. D. 4. Câu 15: Từ một hộp chửa 12 viên bị gồm 3 viên bị độ, 4 viên bị xanh và 5 viên bị vàng, lấy ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bì, Xác suất để trong bốn viên bí được lấy có ít nhất một viên bị đỏ bằng 13 A. 55 41 B. 55 14 C. 55 D. 3155 42 55 |