Chọn đáp án đúng----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- all Viettel 15:08 72% 13:12 ① ← BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... ☑ BÀI TẬP TỰ LUYỆN TUẦN 1 – TUẦN 2. A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? A. 3.xy B. x+y Câu 2: Biểu thức nào không phải là đơn thức? A. 4x²y B. 2xy2-9 Câu 3. Bậc của đơn thức 5x3y‘ là A. 3 B. 4 Câu 4. Biểu thức nào là đa thức? A. 2.x y B. 4x+√y D. 2x²-3 C. 8.x√y C. 3xz Dx² C. 5 D. 7 C. 3x²-3y D. 2x²-3 x C. xy và −2xy D. x và 3x D. 2x D. -25 và 6. C. 22x3.y6. D. 22x².y5 Câu 5. Hai đơn thức đồng dạng là A. 4xy3 và 4.xy B. 5xy và 3xy? Câu 6. Biểu thức 2(x - 5y) – 5y bằng biểu thức nào dưới đây? A. 2x+5y Câu 7. Đơn thức A. -5 và 8 B. 2x-15y C. 2x-10y −5.x.y.xẻ có hệ số và bậc lần lượt là B. -5 và 6. C. 25 và 6. Câu 8. Tích của hai đơn thức (-2x2.y) và (-11xy) là đơn thức A. -13x³.y6. B. TỰ LUẬN: B. -22x3.y6 1) Tính giá trị biểu thức: A = 3x2y + 6xy - 2x-y tại 1 x=-1;y= 2) Tính giá trị biểu thức: B = x3 - 30x2 - 31x +1 tại x = 31. 3) Tìm x, biết: a) 2.(5x+3)-4(2x-7)=-24 b) 3x. (2x-5)-(x-3).(6x + 1) = 12 4) Cho hai đa thức: A = x − 3x3 − 6x +5 + x2 + 2x B=-10x+5x5-8x³-4x5+ 11x-8+6x² a) Thu gọn mỗi đa thức A và B, tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của L b) Tìm x để 2.A– B=0 5) Cho hai đa thức: P = 7xy − 2x3 – 8y + 5 a) Tính: P+ Q Q=7xy²+3x3+8y-1. b) Tính: P-Q 6) Viết một đa thức bậc ba với hai biến x, y và có 8 hạng tử. 7) Rút gọn các biểu thức sau: a). (-3x².y).(x3y3-2x².y4); c) (a + 5b +3).(a-2b); b) (x). (x²+2x+4); d) (x²-y)(3x+y²)-(6x*y-2xy): 2xy 8) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến: M=(5x+3).(4x-2)-2x.(10x+3)+ 4x + 2030 9) Làm tính chia : a)(12x.y? – 20x3.y3 + 32x2.y) : (-8x3y2) b) [15x3.(3x-y)3 + 10x2.(y-3x)²-25x.(3x-y)]: [-5x.(3x- 71 |