Chọn đáp án đúng13. Từ Hán Việt nào dưới đây KHÔNG có yếu tố đồng âm khác nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau? Chúng ta đã phòng thủ rất chắc chắn để chống lại sự tấn công của kẻ thù. A. Thủ công. C. Thủ phủ. B. Thủ khoa. D. Thủ thành. 14. Từ Hán Việt nào dưới đây có yếu tố đồng âm đồng nghĩa với yếu tố được in đậm trong câu sau? A. Cạn kiệt. C. Kiệt lực. Những bậc hào kiệt đã đóng góp không nhỏ vào chiến thắng của chúng ta trước kẻ thủ xâm lược. 15. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của yếu tố “tử” trong “tử A. “Tử” trong “sĩ tử” có nghĩa là tuyệt vọng, trong “tử hình” có nghĩa là cứng nhắc, cố định. B. Kiệt xuất. D. Kiệt quệ. hình” và “sĩ tử”? B. “Tử” trong sĩ tử có nghĩa là con người, trong “tử hình” có nghĩa là chết. C. “Tử” trong “sĩ tử” có nghĩa là gánh vác, trong ‘tử hình” có nghĩa D. “Tử” trong “sĩ tử” có nghĩa là vô cùng, trong “tử hình” có nghĩa là yếu, kém. là không linh động. 16. Nhận xét nào dưới đây là đúng về cách sử dụng từ Hán Việt trong câu sau? Sau khi luyện tập quá sức, Lam cảm thấy chân đang lẫm liệt. A. Từ “lẫm liệt” bị dùng sai, sửa thành liệt sĩ. C. Từ “lẫm liệt” bị dùng sai, sửa thành tê liệt. 17. Từ Hán Việt nào dưới đây mang nghĩa là “kẻ hèn”? A. Tiểu nhân. C. Tiểu đồng. 18. Câu văn nào dưới đây sử dụng sai từ Hán Việt? A. Tự ti là một trong những yếu điểm của anh ấy. B. Từ “lẫm liệt” bị dùng sai, sửa thành liệt kê. D. Từ “lẫm liệt” bị dùng sai, sửa thành liệt nữ. B. Tiểu thư. D. Tiểu ban. B. Những văn nhân và thi sĩ thời trung đại thường chuộng dùng đi có. C. Việc chăm chỉ đọc sách giúp ta tích luỹ được nhiều tri thức bổ ích.D. Ngày nay, nam nữ có quyền bình đẳng như nhau. |