Tìm x, y biết. Chứng minh với mọi x thìgiúp vớii ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI TẬP DẠY THÊM 8 7) (3x-4)²-(x+2)²=0 8) (2x-1)-(3-x)²=0 Bài 11: Tìm x biết 1) (2x-1)-(4x²-1)=0 3) (x-5)²-x(x+2)=5 5) (x-3)(x+3)=(x-5)² 7) (3x+1)-9x(x-2)=25 9) (x+2)-(x-2)(x+2)=0 11) (3x+2)-(3x-5)(3x+2)=0 13)3(x-1)+(x+5)(2-3x)=-25 Bài 12: Tìm x, y biết 1)x+y+4y+13=6x 3) x²+2+45=12y-6x 5) 9x+4y²+26+4y=30x 7) +49y+5+14y=4x Bài 13: Chứng minh rằng với mọi x thì 1) A=x-x+1>0 4) A=x-5x+10>0 7) A=x²-6x+10>0 0386536670 9) (5x−1) –(x+1) =0 2) (x+2)²-x(x-3)=2 4) (x-1)²+x(4-x)=11 6) (2x+1)²-4x(x-1)=17 8) (3x-2)(3x+2)-9(x-1)x=0 10)(x+2)-(x-3)(x+3)=-3 12)(x+3)-(x+2)(x-2)=4x+17 14)(x+3)²+(x-2)²=2x² 2) x²+ y²+17=2x-8y 4) 4x²+9y²+2=4x+6y 6) 9x²+y+20=12x+8y 8) 16x2 +252 +13=20y+24x 2) B=x+x+1>0 5) B=x²-8x+20>0 8) B=9x-6x+2>0 Bài 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau 1) A= x²-x+3 3) C= x²-4x+1 5) E = x²+2x+2 7) G=3+x²+3x 9)=4x+2x² +3 11) M=(x-1)(x-3)+11 Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) A=4x-x²+1 3) C=8–r_5x 5) E-10-x-6x 7) G=-7-4x+8x 9) 1=3x-9x²-1 11) M=2x-4x²-7 Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau 1) A=-3x²+12x-1 3) C=9x+2-3x² 3) C=x²+2x+2>0 6) C=x²-8x+17>0 9) C 2x²+8x+15>0 2) B= x²+x+1 4) D= x²-5x+7 6) F= x²-3x+1 8) H=3x²+3-5x 10) K 4x²+3x+2 12) N=(x-3)²+(x-2)² 2) B=3-4x-x² 4) D=-4-x²+6x 6) F=-x²+13x+1 8) H-4x-12x 10) K-7-9x2-8x 12) N=4x+4x+3 2) B=9+4x-2x² 4) D=2x-2-3x² SƯU TẦM, BIÊN SOẠN: CỘNG ĐỒNG GV TOÁN VN – NGUYỄN HỒNG |