ai lm đúm tặng 10 xu ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 4. Cho A = (ax + by) và B = (a + b)(x + y). So sánh giá trị của biểu thức A và B khi a = 2, b = −1; x = Bài 5. Tìm số hữu tỉ x, biết rằng: a) (2x-1)=81; Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết: a) 5x + 5*+2 = 650; "(S,0) daiT 814 8 5 31; y = 11 11 (9. c) (2x-1) = (2x - 1)8. b) (x-1)=-32; usa puds usid oho nog hef ég b) 3x-1 +5. 3x-1 = 162. Bài 7. Tìm dư của phép chia số: A = 5 +5 +5 + ... +52021 cho 30. Bài 8. 3 1 a) Cho A = 2 2 98 99 1 1 Chứng minh rằng 2 2 +0·00-00" (+) 13 + 13 1 + 33 +...+ 1 A < 1. b) Cho B = Bài 9. So sánh A và B, biết: . 3.99 Chứng minh rằng B < 2 S-8 (6 ;de odo jed Bids 'T-T+ °F (d 88 odo Jod sira "S+ al ( DиOR OM чATIA8.8 coud! uoid suo jednodn fo big miTLI 148 918 +1 a) A = ; B = 919 +1 AS+55 923 +1 924 +1 75 b) A = ; B = 5+52 +53 +54 7+72 +73 +74 81+x=5A (8 c) A = 333444 và B = 444333 Bài 10. Tìm các số tự nhiên x, y thoả mãn 3* – 9y + 113 = 6y một Q Pas