Phân tích các đa thức sau thành nhân tử----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- - Phường Ph B – BÀI TẬP 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x² - 3x; c) 3x³-5x+2x²y. e)x(x-1)-y(x-1); g) 5x(y-1)+3y(1 - y); 3 i) xy(y-z)-yz(z-y); b) 6xy - 12xy2; d) 8x2y-12xy +16x22; f) 2x²(x-y)-4x(x - y); h) (2x-y)²+x(y-2x); k) 5x2(x-3y)-15x(3y-x). 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 4x² - 9y²; c) 25x² - (3x-y)²; e) (x+2y)² - 12²; 4 b) (x-1)²-16; d) (2x+3y)2(x-2y)². f) 100x4 -4(x+y)². 1-6. b)-8x2+8xy-2y²; 3. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x²-x+ 1 4 c) (x+2)²+4(x+2)y+4y²; - 25.92,8 -- Tim x, bié ) x²-2x= )9x2-16 () x³ )x(x-3)- Chứng mi Chứng mi Chứng mi Cho x > 0 Một mảnh Người ta là nhau và bằ a) Viết biểu vườn th b) Phân tíc d) (x − y − z) − 2(x − y − z)(y + z) + (y + z)?. i. Phân tích 4. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 8x³-1; b) x3 + 1 27 d) (x-y)³-(x + y)³. a) x²+2. ”. Phân tích c) x + 64y³; c) x² + xy + xy²; 1 a) (x+y+ 3. Chứng mi 9. Chứng mi d) x²+2x-4y²+1. 5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x³-4x; b) 81x4-y; 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)x3+12x²+48x+64; c)-x3+3x²-3x+1; b) 8x3 + 12x²y + 6xy²+ y³; d) 125x³-225x2y+ 135xy²-27y³. 7. Phân tích các đa thức sau thành nhân tỉn -TÓM TAT • Một phân Car |