Vietnamese No 1 Có một chút sữa trong tủ lạnh 2 3 4 Anh ấy không có một chút tiền nào. Chúng tôi cần một vài thông tin. Mẹ tôi thường ăn một chút English There is some milk in the fridge. bánh mì và sữa vào buổi sáng. 5 Có bao nhiêu đứa trẻ trong vườn? Có 5 đứa trẻ. 6 Có chút nước cam nào trên bàn không? Có một chút. 7 Không có chút bánh mì nào trên đĩa. 8 Trong hộp cơm trưa ( in the 9 10 lunch box), có một ổ bánh mì, một vài quả nho và một chút sữa. Đừng ăn nhiều thức ăn trước khi bạn đi ngủ vào buổi tối. Không có nhiều đường ở trong cái bát. 11 | Anh ấy không có nhiều tiền trong ví. (wallet: ví) 12 Có nhiều táo trong hộp.