Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không đồng dạng với các đơn thức còn lạiMN giúp tớ vs, đag cần gấpppp ạaaa !!! ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1 (0,25 điểm): Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A.5x + y B. 2x y C. 3xy Câu 2 (0,25 điểm): Biểu thức nào dưới đây không là đa thức: A.√2.xy 1 B. x²+2x-1 C. 5xy-3 D. √2xy D. x² Câu 3 (0,25 điểm): Trong các đơn thức sau, đơn thức nào không đồng dạng với các đơn thức còn lại : A. 3x²y B. -2yx² Câu 4 (0,25 điểm): Bậc của đa thức 2xy A.2 B. 3 Câu 5 (0,25 điểm): Giá trị của đơn thức: A.-2 B. 2 Câu 6 (0,25 điểm): Tổng các góc của một A.900 B. 180 xảy tại x= -1; y =2 là : C. 3xy D. x²y + 7xy – 3z là: C. 5 D. 10 C.-4 D. 3 tứ giác bằng : C.2700 D. 360° Câu 7 (0,25 điểm): Đoạn thẳng nối đỉnh của tam giác với trung điểm của cạnh đối diện là: A. đường cao của tam giác C. đường phân giác của tam giác B. đường trung tuyến của tam giác D. đường trung trực của tam giác Câu 8 (0,25 điểm): Hình thang là hình thang cân nếu có: A. hai cạnh đối bằng nhau C. hai đường chéo bằng nhau II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) B. hai góc đối bằng nhau D. hai cạnh bên bằng nhau Câu 9 (1,5 điểm): Thu gọn đơn thức và đa thức sau: a) (-3xy).(2x²y). b) 5x2y-8xy2-2xy - 5x²y +7xy²-1. Câu 10 (1,0 điểm): Cho đa thức: A = 3x - 2x+3 Tính giá trị của đa thức tại x= -2. Câu 11 (2,0 điểm): Cho hai đa thức P=7x2+8x-1; Q = 3x - 5x+2 Tính M P+Q; N = P-Q. Câu 12 (0,5 điểm): Tìm nghiệm của đa thức A = 2x – 3. Câu 13 (2,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, các đường cao BD, CE (De AC; Ee AB) a) Chứng minh AABD=AACE. b) Gọi G là giao điểm của BD và CE. Chứng minh tam giác GDE cân. c) Chứng minh tứ giác BEDC là hình thang cân. Câu 14 (0,5 điểm): Cho ba số a; b; c >0 thỏa mãn: Chứng minh rằng a=b=c a+b-3c b+c-3a c+a-3b с a b |