3 2 No 11 Vietnamese Tôi đã ăn một chút bánh bánh và nhảy ở bữa tiệc sinh nhật tôi qua Bồ tôi đã mua cho tôi một chiếc cặp sách ở hiệu sách ngày hôm qua. Năm ngoài, mẹ tôi không đi London vào mùa đông. Bạn đã làm gì ngày hôm qua? Tôi đã tới thăm ông bà và chơi bóng đá. English I danced and ate some cake at the birthday party last night. 5 Chủ nhật tuần trước, tôi đã đi dã ngoại với gia đình mình. 6 Em trai tôi không phải tới trường ngày hôm qua. 7 Tuần trước, chúng tôi đã làm một chiếc bánh. 8 Hôm qua tôi đã ngủ 12 tiếng. 9 10 Hè năm ngoái, chúng tôi đã đi biển. Tôi đã bơi và chụp rất nhiều ảnh. Chúng tôi không ở nhà ngày hôm qua. Chúng tôi đi học ở thư viện.