đặt câu bằn tiếng anh với các từ:
carry on = continue (v) tiếp tục
eat out = eat at a restaurant : ăn ở ngoài
give up = stop doing ST : từ bỏ
. join in = participate in = take part in (vph)
tham gia
send off : make a player leave a game : đuổi khỏi sân
.take up = start a hobby/ sport :
bắt đầu 1 sở thích/ 1 môn thể thao
turn down = lower the volume of ST: giảm âm lượng
. turn up = increase the volume: tăng âm lượng
on stage : ở trên sân khấu
. in time # on time
in time : kịp giờ
on time : đúng giờ