Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6Làm bài 10 ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Họ và tên:... I. TRÁC NGHIỆM (3,0 điểm) (Khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6) Câu 1. (0,5 điểm). Số nhỏ nhất trong các số: 8956; 8569; 9658; 9568 là: A. 8956 B. 9568 C. 8569 D. 9658 Câu 2. (0,5 điểm). Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5m3dm = .....dm là: A. 35 B. 53 C. 530 D. 350 Câu 3. (0,5 điểm). Thời gian để xe máy đi hết quãng đường 120km với vận tốc 40km/h là: A. 1h B. 2h C. 3h D. 4h Câu 4. (0,5 điểm). Một tam giác có đáy bằng 8cm và chiều cao bằng 6cm. Diện tích tam giác đó là: A. 48 cm² B. 14 cm² C. 24 cm² D. 34 cm² Câu 5. (0,5 điểm). Cho dãy số: 2465; 2891; 3838; 8947. Số chia hết cho 5 là: A. 2465 B. 3838 Câu 6. (0,5 điểm). Kết quả của phép tính xã A. 1 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) B. 0 Câu 6. (2,0 đ). Đặt tính và tính: C. 8947 D. 2891 10 7 10 87 + x là 10 3 15 3 15 31 a) 1562 x 33 b) 2820:12 c) 52,7 + 47,51 Câu 7. (1,5đ) a) Tìm X: 1) X 31 d) 422,1-302 2) X:2,5=1,6+2,4 4 12 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 20,25 x 36+ 63 x 20,25 +20,25 Câu 8. (1,0đ). Kết quả sơ kết HKI, số học sinh khá và giỏi của trường THCS A chiếm 50% số hs cả trường, số hs trung bình chiếm – số hs cả lớp, số còn lại là hs yếu, Tính số hs của trường THCS. A, biết rằng trường THCS A có 40 hs yếu Câu 9, (1,5 đ) . Cho tam giác ABC có BC= 12cm, đường cao AH= 6cm. Kéo dài BC về phía C một đoạn CM (hình vẽ) a) Tính diện tích tam giác ACM biết diện tích tam giác ACM bằng diện tích tam giác ABC b) Tính độ dài đoạn thắng BM Câu 10 . (0,5 điểm) Tính B=1+ (1+2)+(1+2+3)++ (1+2+3+...+20) |