Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng lũy thừa của một số:
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
1. Tính: \(\left( -\frac{1}{2} \right)^{4} \cdot \left( \frac{2}{5} \right)^{3} \cdot \left( -3, 4 \right)^{2} \cdot \left( -9, 36 \right)^{0}\).
2. Tính: \((-1), (-1)^{2}, (-1)^{3}, \ldots, (-1)^{9}, (-1)^{10}\).
3. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a) \(-\frac{27}{125}\)
b) \(\frac{16}{81}\)
c) \(-\frac{16}{625}\)
d) \(-0,001\).