Bắt đầu làm từ câu 3 ạbắt đầu làm từ câu 3 ạ ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1. a) \( 16 = 2^4 \) b) \( \frac{ - 27 }{ 3^3 } = - \left( \frac{ 3 }{ 2 } \right)^3 \) c) \( 0,0001 = (0,1)^4 \) 2. a) Tính: \( \left( -\frac{1}{3} \right)^{-2} = (0,3)^{-2} \) b) Tính: \( \left( -\frac{1}{3} \right)^{-1} \cdot \left( -\frac{2}{3} \right)^{-1} \) Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ là một số hữu tỷ âm. 3. Câu 5: Tính: \( \left( \frac{1}{3} \right)^{-1} \) a) \( (2)^2 \) b) \( 5^{14} \) c) \( \frac{5}{7} \geq (n \geq 1) \) 4. Dạng 2: Áp dụng tính chất của lũy thừa 5. Câu 7: a) Viết các số \( 0,25^2 \) và \( 0,125^4 \) dưới dạng các lũy thừa của số \( 0,5 \). b) Viết các số \( 2^{27} \) và \( 3^{18} \) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. 6. Câu 8: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ: a) \( 10^{2} \) b) \( 10^{2.8} \) c) \( 25^{2} \) 7. Câu 9: Tính giá trị biểu thức a) \( \frac{3}{2^{n}} \) b) \( (0,8)^{n} \) c) \( \frac{2^{9}}{6^{3}} \) 8. Câu 10: Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỷ: a) \( 25^{4.8} \) b) \( 4.32 = 2^{n} \) c) \( 27^{2.25} = 3^{n} \) 9. Câu 11: Viết các số \( 0,25^2 \), \( 0,125^3 \), \( 0,0625^2 \) dưới dạng lũy thừa của số \( 0,5 \). 10. Câu 12: Tính nhanh: \( M = (100 - 1)(100 - 2)(100 - 3)(100 - 50) \) 11. Câu 13: a) \( \left( \frac{3}{7} \right)^{7} \) b) \( \left( [0,6]^{5} \right)^{0.6} \) c) \( \left( [0,6]^2 \right)^{0.6} \) 12. Câu 14: Tính: \( \) |