Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn của động từ trong ngoặc1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present Tense) Exercise 1: Hoàn thành các câu sau với thì hiện tại đơn của động từ trong ngoặc. 1. She (to read) _______ a book every night. 2. They (to play) _______ soccer on weekends. 3. He (to work) _______ in a bank. 4. I (to like) _______ pizza. 5. We (to go) _______ to school by bus. 2. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past Tense) Exercise 2: Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn. 1. She (to visit) _______ her grandmother last week. 2. They (to watch) _______ a movie yesterday. 3. He (to travel) _______ to Paris last year. 4. I (to eat) _______ a delicious meal last night. 5. We (to play) _______ basketball yesterday. 3. Thì Tương Lai Đơn (Simple Future Tense) Exercise 3: Hoàn thành các câu sau với thì tương lai đơn của động từ trong ngoặc. 1. She (to read) _______ a book tomorrow. 2. They (to visit) _______ their friends next week. 3. He (to travel) _______ to New York next month. 4. I (to eat) _______ sushi for dinner. 5. We (to go) _______ to the beach next weekend. 4. Bài tập tổng hợp về thì hiện tại đơn và thì quá khứ đơn Exercise 4: Chọn thì đúng cho các động từ trong ngoặc. 1. She (to go) _______ to the market every day. (Simple Present) 2. They (to eat) _______ dinner at 7 PM yesterday. (Simple Past) 3. He (to read) _______ the newspaper every morning. (Simple Present) 4. I (to visit) _______ my cousin last summer. (Simple Past) 5. We (to play) _______ tennis every Sunday. (Simple Present) 5. Bài tập tổng hợp về thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn Exercise 5: Chọn thì đúng cho các động từ trong ngoặc. 1. She (to call) _______ her friend tonight. (Simple Future) 2. They (to study) _______ English every day. (Simple Present) 3. He (to work) _______ late tomorrow. (Simple Future) 4. I (to watch) _______ TV every evening. (Simple Present) 5. We (to travel) _______ to Italy next year. (Simple Future) |