----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 4: Hoàn thành các Câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc:
1. I/ play/ tennis/ badly/ Tom. 2. The Australian athlete/ run/ slowly/ the Korean athlete. 3. Cats/ walk/ quiet/ dogs. 4. James/ reply/ swiftly/ Peter. 5. The tiger/ hunt/ ferociously/ the wolf. 6. Your idea/ work/ well/ mine. 7. I/ eat/ vegetables/ often/ I used to. 8. Today/ you/ perform/ badly/ yesterday. 9. (Hãy hoàn thành câu sau cho nghĩa không đổi, sử dụng cấu trúc so sánh hơn "more/less")