Ánh Ngọc | Chat Online
04/08 13:47:42

Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3: Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc:

1. I speak English __________ now than last year. (fluently)
2. They smiled __________ than before. (happily)
3. Tom arrived __________ than I expected. (early)
4. We will meet __________ in the afternoon. (late)
5. Mary dances __________ than anyone else. (gracefully)
6. Could you speak __________? (loud)
7. Jim could do the task __________ Jane. (well)
8. We walked __________ than other people. (slowly)
9. Planes can fly __________ than birds. (high)
10. I can throw the ball __________ than anyone else in my team. (far)
11. James drives __________ than his wife. (carefully)
12. I visit my grandmother __________ than my brother. (often)
13. No one can run __________ than John. (fast)
14. My sister cooks __________ than I. (badly)
15. Everyone in the company is working __________ than ever before. (hard)
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn