Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?Giúp tớ vs tớ cảm ơn ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức? A. \(\frac{2x}{y}\) B. \(3x + 2y\) C. \(4(x - y)\) D. \(-\frac{2}{3}y^2\) Câu 2. Đơn thức \(25ax^2y^2\) (với a là hằng số) có: A. hệ số là 25, phần biến là \(x^2y^2\). B. hệ số là 25, phần biến là \(x^3y^2\). C. hệ số là 25, phần biến là \(x^2y\). D. hệ số là 25, phần biến là \(x^2y^3\). Câu 3. Đơn thức nào trong các câu sau là đơn thức thu gọn? A. \(3x^2\). B. \(3x^2y\). C. \(3y^2\). D. \(3x^2y^3\). Câu 4. Đơn thức đồng dạng vói đơn thức \(r^3y^2\) là: A. \(r^3\). B. \(r^2\). C. \(y\). D. \(r^3y^2\). Câu 5. Đa thức \(P = -5x^2 + 2xy - 3x có bậc là: A. \(3\). B. \(4\). C. \(5\). D. \(6\). Câu 6. Dạng thức nào sau đây là hằng định thức? A. \(a - (2) = a^2 - 2a\). B. \(a^2 - 1 = a - 2\). C. \(a + 1 = 3 - 1\). D. \(4a - 2a = 2\). Câu 7. Cho hình ve bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hai đình đối nhau là A và C; B và D. B. Hình đỉnh kề với đỉnh A là B và D. C. Tứ giác ABCD có 2 đường chéo. D. Các cạnh của tứ giác là AB, BC, CD, DA, AC, BD. Câu 8. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là: A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình thoi. Câu 9. Tứ giác có các cạnh bằng nhau là: A. hình chữ nhật. B. hình bình hành. C. hình thang cân. D. hình thoi. Câu 10. Hình bình hành có một góc vuông là: A. hình thoi. B. hình vuông. C. hình thang cân. D. hình chữ nhật. Câu 11. Chứng minh rằng có hai đường chéo gối với nhau là: A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 12. Hình chữ nhật có hai đường chéo gối với nhau là: A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. |