Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thức đã cho có nghĩa): giải bài này vs ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 5: Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau (giả thiết rằng các biểu thức đã cho có nghĩa): a) \( \frac{5}{\sqrt{10}} ; \quad \frac{1}{3\sqrt{3}} ; \quad \frac{5}{2\sqrt{5}} ; \quad \frac{2\sqrt{2}+2}{5\sqrt{2}} \) b) \( \frac{3}{\sqrt{3}+1} ; \quad \frac{2}{\sqrt{3}-1} ; \quad \frac{2+\sqrt{3}}{2-\sqrt{3}} ; \quad \frac{b}{3+\sqrt{b}} \) c) \( \frac{3}{\sqrt{3}+1} ; \quad \frac{2}{\sqrt{a}+\sqrt{7}} \) d) \( \frac{\sqrt{5}-\sqrt{3}}{2} ; \quad \frac{26}{5-2\sqrt{3}} ; \quad \frac{2\sqrt{10}-5}{4-\sqrt{10}} ; \quad \frac{9-2\sqrt{3}}{3/\sqrt{6}-2\sqrt{2}} \)