Triển khai các biểu thức sau theo hằng dạng thức
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Triển khai các biểu thức sau theo hàng dạng thức
1) \( x^2 - 4 \)
2) \( 1 - 4x^2 \)
3) \( 4x^2 - 9 \)
4) \( 9 - 25x^2 \)
5) \( 4x^2 - 25 \)
6) \( 9x^2 - 36 \)
7) \( (x-5)(x+5) \)
8) \( (x-5)(x+5) \)
9) \( (x-6)(6+x) \)
10) \( (2x+1)(2x-1) \)
11) \( (x-2y)(2y+x) \)
12) \( (5x-3y)(3y+5x) \)
13) \( \left( \frac{1}{x-5} \right) \left( \frac{1}{x+5} \right) \)
14) \( \left( \frac{x}{3} - \frac{3}{4} \right) \left( \frac{x}{3} + \frac{3}{4} \right) \)
15) \( \left( \frac{x}{3} - \frac{y}{4} \right) \left( \frac{x}{3} + \frac{y}{4} \right) \)
Bài 3: Rút gọn biểu thức