Rút gọn các biểu thức sau:
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
1) \(\sqrt{4 - \sqrt{9}}\)
2) \(\sqrt{(4 - \sqrt{6})^2}\)
3) \(\sqrt{(3 - \sqrt{11})^2}\)
4) \(\sqrt{(2\sqrt{2} - 3)^2}\)
5) \(\sqrt{(10 - \sqrt{10})^2}\)
6) \(\sqrt{(3 - 2)^2}\)
7) \(\sqrt{(1 - \sqrt{3})^2}\)
8) \(\sqrt{(3 - 3)^2}\)
9) \(\sqrt{(5 - 3)^2}\)
10) \(\sqrt{(3 - \sqrt{8})^2}\)
11) \(\sqrt{(3 + \sqrt{8})^2}\)
12) \(\sqrt{(2 - 1)^2}\)